越南语
越南语 中的 thần chết 是什么意思?
越南语 中的单词 thần chết 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thần chết 的说明。
越南语 中的thần chết 表示死神。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thần chết 的含义
死神noun Em nói là thần chết theo anh à? 你 说 死神 盯上 了 我? |
查看更多示例
Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết! 三个青年人被扔进炽烈的火炉里,竟能死里逃生,一点都没有烧伤! |
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết. 然后在地平线的那边,出现了死神。 |
Cô biết cô đọc thứ thú vị nhất cô có biết là thần chết 你 知道 吗 我 看 了 一些 有趣 的 东西 |
Ok, giờ chúng ta phải tìm ra bảo bối thần chết, 好 了 , 现在 我们 必须 找到 死亡 的 安全 上下文 , |
Em nói là thần chết theo anh à? 你 说 死神 盯上 了 我? |
Như thể vừa nhảy múa với thần chết vậy 喜歡 我 去 跳舞 與 claymore 。 |
Bỏ lại cuốn sách thần chết? 没带 着 《 死亡 之 书 》 ? |
Được người Ai Cập biết tới với cái tên Thần chết. 在 埃及 被 称为 死亡 之神 |
Cuối cùng, Thần chết hỏi người em út 最后 死神 转向 了 老三 他 是 个 谦虚 的 人... |
Bà đã sử dụng nó để đoạt ngai vàng về tay chồng mình, thần chết Osiris. 我来为父亲报仇,奥西里斯。 |
Thần Chết và người Thổ Nhĩ Kỳ 死亡和土耳其人 |
Các phóng viên của chúng ta gọi Lyuda là " Thần Chết. " 我们 的 记者 称呼 她 为 死神 小姐 |
Chúng ta cần mở bảo bối thần chết ra, 我们 需要 打开 的 安全 上下文 中 死亡 , |
Đây là búp bê thần chết. ( Jacintai 訃告 娃娃 。 |
Cuốn sách thần chết 这是 《 死亡 之 书 》 |
Thần Chết không phải là kẻ thù! 別開 槍 了 索命 者 不是 敵人 |
Nó chính là nụ hôn của thần chết đối với hôn nhân và là điều gì đó nên tránh. 你 就 想 啦 。 佢 哋 叫 你 著 靚 D 衫 , 企 好 , 再 叫 你 喺 佢 哋 嘅 要 求 底 下 喺 架 濫 鬼 相 機 面 前 笑 |
Nó chính là nụ hôn của thần chết đối với hôn nhân và là điều gì đó nên tránh. 这是婚姻的死亡之吻 应该极力避免 |
Nạn ly dị ngày nay đã thay thế vai trò của thần chết để chấm dứt nhiều cuộc hôn nhân. 过去很多婚姻因配偶死亡而结束,如今很多婚姻却因夫妻反目而终止。 |
Người đàn ông khiêm nhường ấy chỉ yêu cầu Thần chết cho ông ta qua cầu mà không bị Thần chết cản đường. ... 他 想要 能 帮 他 离开 那 地方... ... 不会 被 死神 跟踪 |
Những người Sa-đu-sê biết rằng Đức Giê-hô-va không giống thần chết nào đó của ngoại giáo, cai quản “âm phủ”. 撒都该派的人知道,耶和华并不像某些异教的神祇,统管一个虚构的、安置死人的阴间。 |
Mọi thứ chỉ quay lại bình thường khi thần chiến tranh Ares, chán nản vì chiến tranh không còn chết chóc, đã thả thần chết. 一切最後能恢復正常, 是因為戰神阿瑞斯 覺得戰爭已經不好玩了, 因而協助塔纳托斯脫離鎖鏈。 |
23 Am Môn bèn tâu rằng: Muôn tâu bệ hạ, thần muốn ở lại một thời gian với dân này; phải, có lẽ cho đến ngày thần chết đi. 23艾蒙对他说:愿意,我愿意与这人民住一段时期;是的,或许就住到我死为止。 |
Khi biết được, Zeus tức giận đến mức ra lệnh cho Thanatos, thần Chết xích Sisyphus dưới điện ngục để ông ta không gây thêm rắc rối nào. 當宙斯得知此事後十分震怒, 他命令死神塔纳托斯 將西西弗斯用鎖鏈綁在陰間, 不讓他再製造任何麻煩。 |
Nay Bành Vương đã chết thần sống cũng không bằng chết, xin chịu nấu. 現在彭王已經死了,我也是生不如死,就請烹殺我好了。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thần chết 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。