越南语 中的 thấm nước 是什么意思?

越南语 中的单词 thấm nước 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thấm nước 的说明。

越南语 中的thấm nước 表示濕透, 湿透, 濡濕, 淋湿, 濡湿。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thấm nước 的含义

濕透

(sop)

湿透

(sop)

濡濕

(wet)

淋湿

(wet)

濡湿

(wet)

查看更多示例

Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước.
而那些突起物具有亲水性,能吸引水
Vậy tính chống thấm nước là như thế nào?
那么什么是超疏水?
Cái này sẽ chống thấm nước cho mái nhà.”
这是防水的屋顶。"
Tôi chỉ muốn thấm nước cho nó mát một lần nữa.
我要 再 给 它们 降降温 。
Giữa các bướu đó là một lớp vỏ sáp không thấm nước.
在每个突起物间有像蜡一样的沟槽可以排水
Thân tàu được chia thành 10 phần chống thấm nước.
舰内分为10个水密舱段。
Một điều tôi vẫn chưa làm được là khiến nó có khả năng chống thấm nước.
我没做成功的是让它防水
Hộp chống thấm nước để đựng thuốc men cần thiết, đơn thuốc và những giấy tờ quan trọng khác
需要的药品、医生处方的影印件以及其他重要文件,装在防水的盒子或袋子里
Điện thoại của bạn có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 nhưng không có khả năng chống thấm nước.
本手機符合 IEC 60529 標準,具備 IP68 抗水等級,但不防水。
Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó.
他母亲急忙拿了一个用纸莎草做的箱子,涂上沥青柏油,把孩子放进里面,搁在尼罗河边的芦苇丛中。
Chuột gạo đồng lầy rất sạch sẽ và rất hay tự chải lông có lẽ để giữ cho lông có thể chống thấm nước.
稻大鼠非常整潔,經常擦洗全身,目的可能是要保持毛皮防水。
Nhưng khi thấm nước và liên kết với nhau, chúng hình thành 1 phân tử mạnh hơn, 1 protein mạnh hơn mà chúng ta gọi là gluten.
然而一旦它们得到充分湿润,它们便彼此结合, 一种更强韧的分子诞生了,我们称之为面筋。
Kỳ lạ thay, vật liệu xây dựng là kim loại rẻ tiền, gần như bị rỉ hoàn toàn, bị thấm nước và nhện bò khắp nơi.
而让人惊讶的是,它是用一种很廉价的金属制成的 它已经完全被锈吞噬了,到处是水,和蜘蛛
“Ngài bèn nắm tay người mù, dắt ra ngoài làng, thấm nước miếng trên mắt người, đặt tay trên người, và hỏi có thấy chi không.
耶稣拉着盲人的手,带到村外,吐唾沫在他眼睛上,给他按手,问他说:‘你看见什么没有?’
Ta không phải loài đầu tiên cố tối ưu hóa không gian chứa đựng hay chống thấm nước, cố làm ấm hoặc làm mát một công trình.
我们并非第一个造纸的物种 我们并非第一个优化填充空间的物种 也不是制作防水材料或加热冷却材质的第一物种
Lúc bắt đầu dự án này, giải thích hay nhất về sự cương cứng mà tôi tìm thấy là bức tường bao quanh những mô thấm nước này, được đổ đầy máu áp suất tăng cao và nàyy!
但是在我刚开始着手这个课题的时候 我可以找到的最好的阴茎勃起的理由是 因为它有包围海绵组织的外壁 和充血的海绵组织 随着压力增强, 好, 它勃起了
(Vỗ tay) Một người bạn của tôi phàn nàn rằng cuốn sách này quá to và quá đẹp để mang vào bếp, vì thế tập thứ sáu này sử dụng giấy chống thấm nước và có thể rửa được.
(掌声) 我一个朋友抱怨 这本书太大太美带入厨房很不方便 所以我们就退出了六册 是可洗防水纸质的书
Sau đó, Google Ads có thể tự động tạo ra đối tượng có mục đích tùy chỉnh mới “giày chạy bộ đường mòn không thấm nước” để đơn giản hóa quá trình tiếp cận phân khúc khách hàng ngách này.
這樣,Google Ads 可能就會自動建立「waterproof trail running shoes」(防水越野慢跑鞋) 這組新的自訂意願目標對象,方便您觸及這個小眾客群。
Năm 1974, tại Tuyền Châu thuộc Phúc Kiến khai quật được một chiếc thuyền cổ thời Tống, có 13 khoang cách thủy, trong hành trình trên biển nếu một vài khoang bị thấm nước thì thuyền cũng không gặp nhiều nguy hiểm.
1974年福建泉州出土一艘宋代古船,有13個隔水倉,在船出海航行过程之中一兩個隔水倉漏水,船也不會有多大危险。
Nhưng chỉ sau vài tuần, nước thấm sâu vào cát.
但 幾個 星期 後 水 都 被 卡拉 哈裡 沙漠 吸幹 了
Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu.
在远古得多的年代,巴比伦人和巴比伦尼亚北部的阿卡德人已经懂得用沥青防止船只渗漏。
Lời tường thuật cho biết trước tiên, Chúa Giê-su lấy nước bọt thấm lên mắt ông ấy, rồi hỏi xem ông có thể nhìn thấy gì.
耶稣先吐唾沫在他眼睛上,然后问他看见什么。
(Lu-ca 8:11, 15) Vì thế, trước khi kết quả nơi người học, lẽ thật về Nước Trời phải thấm sâu vào lòng họ.
路加福音8:11,15)可见,王国真理的种子必须先在学生心里扎根,才能产生成果。
Kiểu vòi này tiết ra enzym nước bọt và thấm qua chất lỏng, phân rã thức ăn thông qua hoạt động của ống mao dẫn.
拟气管通过毛细管作用来分泌充满酶的唾液, 渗入它们的食物。
Đô chống thấm là khả năng đo một giọt nước trên bề mặt.
它是用来测量 一个表面上的水滴的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thấm nước 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。