越南语 中的 Tây Tạng 是什么意思?

越南语 中的单词 Tây Tạng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Tây Tạng 的说明。

越南语 中的Tây Tạng 表示西藏, 土蕃, 吐蕃, 西藏。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 Tây Tạng 的含义

西藏

adjective

Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
我们在西藏的许多学校和诊所里进行着我们的工作。

土蕃

proper

吐蕃

proper

西藏

proper

Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
我们在西藏的许多学校和诊所里进行着我们的工作。

查看更多示例

Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng.
她的愿望是去西藏朝拜。
Thông tin ở Tây Tạng Úc bị bóp méo.
澳大利 亞那邊 的 西藏 媒體 很 不 客觀
Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy.
这是跳起来的西藏僧侣。
"Điều gì sẽ xảy ra với Tây Tạng?"
西藏会发生什么?”
Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
我们在西藏的许多学校和诊所里进行着我们的工作。
Cuối cùng, dưới "Hòa Hợp", họ có đồ hình Mạn-đà-là thế kỷ 13 từ Tây Tạng.
最后,在“和谐”的展厅内,他们展示了这个十三世纪的来自于西藏的曼陀罗。
Người con trai ở bên Tây Tạng.
那個 在 西藏 的 兒子 基因 檢測 證明 的
Đội Tây Tạng có ý định tham dự nhưng không đủ kinh phí.
问:我要去西方国家开会,可是旅费不够。
Tương tự, Phật tử Tây Tạng cũng ứng dụng tam liên họa trong trang trí những tế đàn truyền thống.
也有聋人也在一般分类里面搭建自己的聊天室。
Tên tiếng Tây Tạng của giống chó này, Tsang Apso, được dịch thành "chó xù xì (râu - " apso ") từ tỉnh Tsang".
这个犬种的西藏名字是Tsang Apso,大致翻译为“产于乌思藏("Tsang")的有杂毛和胡须 ("apso") 的犬”。
Người Mông Cổ du mục sử dụng sữa bò tây tạng để tạo ra từng tấm pho mát Byaslag cứng, hong nắng.
遊牧的蒙古人用犛牛的牛奶來製作 曬乾的楔形硬式 Byaslag。
Nhưng trước khi cách sống đầy lễ nghi ấy đến với tôi tôi sống với gia đình của mình ở vùng miền Đông của Tây tạng.
在这种正式生活方式之前, 我和家人住在西藏东部。
Thế là, điều ngạc nhiên xảy đến tôi phát hiện không đi đâu cả kể ra cũng thú vị như du lịch Tây Tạng hoặc Cuba.
如此,我惊异地发现, 我发现无所去处 和游览西藏或古巴一样,令人兴奋。
Và nếu ta đi từ vương quốc đại dương tới vương quốc của linh hồn tưởng tượng, thì bạn bước vào vương quốc của Phật giáo Tây Tạng.
如果我们把视野从海上转往 想象的精神, 你就进入了西藏佛教的领域。
Lhasa là nơi ở của người Tây Tạng, người Hán, và người Hồi, cũng như nhiều sắc dân khác, nhưng nhóm người Tây Tạng chiếm 87% tổng dân số.
拉薩有藏、漢、回以及許多其他民族,其中藏族佔總人口的87%。
Bà đã bị đẩy vào tù ở Tây Tạng trong hai năm vì tội dán một tấm áp phích bé xiú chống lại việc nước mình bị xâm lấn.
她已经被关进西藏的监狱两年了, 就因为她之前张贴了一块布告, 反对自己的国家被占领。
Năm 1918, chính phủ Mông Cổ lập một phòng in ấn để in các bộ luật và các bản kinh Phật giáo Tây Tạng, và Sükhbaatar được chuyển công tác về đây.
1918年,蒙古政府成立了一个印刷所,印刷法律和佛教典籍,苏赫巴托尔被派到该所任职。
Khi tôi được 14 tuổi , tôi đã trốn khỏi Tây Tạng và bị đưa đi xa hơn khỏi mẹ và cha tôi, họ hàng, bạn bè và cả quê hương của tôi nữa.
然而,我感觉, 即使我同我爱的人们分开了-- 当然,现在离他们更远了, 当我14岁的时候, 我逃离了西藏 同时又更加远离了 我的父母, 我的亲戚,我的朋友 和我的家乡。
Tháng 12 năm 1912, Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 trở về Lhasa từ nơi lưu vong tại Ấn Độ, chính phủ Tây Tạng xua đuổi đại thần và quân đồn trú của triều Thanh, tuyên bố độc lập.
1912年12月,流亡印度的十三世達賴喇嘛回到拉薩,噶廈政府驅逐了清朝大臣及駐軍,宣布獨立。
Vào thế kỷ thứ 8, những Phật tử Tây Tạng và Bonpo đã tập luyện một hình thức của Mộng Du Già (Dream Yoga) để duy trì trọn vẹn nhận thức khi thức trong khi đang ở trong trạng thái mơ.
早至八世紀,藏傳佛教徒就盛行練習一種認為可以在睡夢中保持完全清醒狀態的夢瑜伽。
Trong thời kỳ này, Đảng Cộng sản Trung Quốc trao cho Kashag Tây Tạng quyền tự trị cao độ, và có thể duy trì thể chế xã hội nguyên bản, chỉ cần không được kháng lại mệnh lệnh của họ.
在這段時期,中国共產黨方面給予西藏噶厦高度自治,並且能維持原本的社會體制,惟需不得違抗中共的命令。
Theo Dalai Lama 14, CIA hỗ trợ phong trào giành độc lập cho Tây Tạng "không phải vì họ quan tâm đến nền độc lập Tây Tạng mà vì nỗ lực toàn cầu nhằm tiêu diệt mọi chính quyền cộng sản".
14世达赖喇嘛在他1991年的自传《流亡中的自在》中,批评中情局“支援西藏独立运动并非因为关心西藏独立,而是颠覆全世界的共产政府行动的一部分”。
Các công trình trước đó cho thấy rằng cát và bột ở phía tây của Tây Tạng đã được mang đến biển Ả Rập vào 45 triệu năm trước, ám chỉ sự tồn tại của sông Ấn cổ đại vào thời đó.
較早的研究發現來自在4500萬年前,西西藏的沙子和淤泥已流到阿拉伯海,意味著當時有另一條此流向的古印度河。
Năm 2012, sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, tổng diện tích của huyện Amdo là 43.410,85 km2, chưa kể 47.502,45 km2 ở phía bắc dãy núi Tanggula thuộc tỉnh Thanh Hải song do khu tự trị Tây Tạng quản lý trên thực tế.
截止2012年,经行政区划调整后的安多县总面积43410.85平方公里(不包含唐古拉山以北西藏自治区实际管理范围内的47502.45平方公里)。
So với quân đội Tây Tạng, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc có binh lực chiếm ưu thế tuyệt đối, tố chất huấn luyện, tài năng lãnh đạo, trang bị hay kinh nghiệm của họ đều cao hơn so với quân đội Tây Tạng.
相對藏军而言,中国人民解放軍的兵力佔絕對優勢,其訓練素質、領導才能、裝備、經驗等都比藏軍高。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 Tây Tạng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。