越南语
越南语 中的 tàu thủy 是什么意思?
越南语 中的单词 tàu thủy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tàu thủy 的说明。
越南语 中的tàu thủy 表示船, 船舶, 船。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tàu thủy 的含义
船noun Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, 他们上了一条船,又一次的阴差阳错 |
船舶noun |
船
Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, 他们上了一条船,又一次的阴差阳错 |
查看更多示例
Họ đáp tàu thủy đi ngược sông Rhine lên đến Worms để hoàn tất việc ấn loát. 他们坐船沿莱茵河上到沃尔姆斯,并在那里完成了他们的工作。 |
Chúng ta làm gì có tàu thủy. 我 又 沒 有 輪 船 |
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . 纯粹为了个人喜好,我还想方设法把飞艇和一个巨轮给画进去了 |
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. 拍摄内容包括了跟机械工的访谈, 还有在甲板上精彩无比的表演。 |
Chiếc tàu thủy Eugênio C rời bến cảng Santos, tiểu bang São Paulo, vào ngày 6-9-1969. 1969年9月6日,我们乘坐“欧亨尼奥C号”从圣保罗州的桑托斯出发。 |
Các bộ điều khiển PID sau đó được phát triển trong hệ thống lái tàu (thủy) tự động. PID控制器是在船舶自动操作系統中漸漸發展。 |
Tàu thủy sẽ bận rộn thêm một thời gian khá lâu nữa. 船儿穿梭来往,可要忙个不停了。 |
Vào ngày 23-5-1946, chúng tôi đáp tàu thủy Liberty thời chiến ở cảng nhỏ Fowey ở Cornwall. 1946年5月23日,我们乘坐一艘大战期间建造的“自由号”邮轮,从科尼什的福伊港口启航。 |
Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard. 当时,横跨北大西洋的航运服务是个赚钱的大生意,白星航运公司为了要主导这条热门航线,就建造了这些超级邮轮。 |
Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. 他们上了一条船,又一次的阴差阳错 这条船可能开往加拿大或者是澳大利亚 |
Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania. 我们三兄妹跟他们道别后,就目送他们乘着“毛里塔尼亚号”轮船返回家乡。 |
Rồi vào tháng 5 năm 1958 chúng tôi đáp tàu thủy đi Tahiti với 36 tấm trải giường và một số vật dụng khác! 于是我们在1958年5月乘船前往塔希提;我们的行李除了别的东西之外,还有36张床单! |
Sau khi một đám cháy làm vô hiệu hóa vĩnh viễn con tàu, thủy thủ của nó được gửi lên bờ để giúp vào việc phòng thủ Marienburg. 在一场大火致使舰只永久失效后,其船员被派遣上岸协助玛丽堡的驻防。 |
Thành tích đáng chú ý của đoàn thám hiểm là họ đã đến được vĩ độ 82 ° 29' độ vĩ bắc bằng tàu thủy, là một kỷ lục lúc đó. 值得一提的是,这次远征到达了北纬82°29',成为当时的一项记录。 |
Trong thập niên 1960, bà bắt đầu hát trên các tàu thủy chở du khách Bồ Đào Nha đậu lại ở Mindelo cũng như trên đài phát thanh địa phương. 在1960年代她除了为本地电台之外也开始在停靠在明德卢的葡萄牙邮轮上唱歌。 |
Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình. 但是我想说说另外一种 不需要飞机或轮船的旅行 这仅仅需要一个摄像机,一个放映机和一个屏幕 |
Hải quân FANK đã mất một phần tư số tàu và 70% thủy thủ bị giết hoặc bị thương. 此外,這支海軍已經損失了四分之一的艦艇,70%的水兵非死即傷。 |
Hai tàu chở thủy phi cơ và sáu tàu khu trục sẽ vận chuyển 728 binh sĩ cùng pháo binh và đạn dược đến Guadalcanal. 2艘水上飛機母艦和6艘驅逐艦分別運送728名士兵以及火砲和彈藥到瓜達爾卡納爾島。 |
Cách Giô-na miêu tả về con tàu và thủy thủ đoàn rất chi tiết và đúng với sự thật. 约拿对船及船员的描述详尽而符合事实。 |
Cô đã nghe nói về một "đường ray ngầm", một mạng lưới bí mật gồm các ngôi nhà an toàn, thuyền trưởng tàu thủy, và những người đánh xe ngựa sẵn sàng che chở cho những nô lệ bỏ trốn đến miền Bắc. 她曾經聽過有一條「地下鐵路」, 是個秘密網路,連結了安全藏身處、 船隻的船長, 以及馬車駕駛, 他們願意提供庇護給逃奴, 幫助逃奴逃向北方。 |
(1 Ti-mô-thê 1: 18; 4: 14) Phao-lô, cũng là người được ơn nói tiên tri, được ban cho một sự hiện thấy. Qua sự hiện thấy này, các bạn đồng hành được lệnh đáp tàu thủy đi xứ Ma-xê-đoan ở Âu Châu. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 9, 10. 提摩太前书1:18;4:14)保罗也具有说预言的恩赐,后来上帝用异象通知他,要他们改变方向,前往欧洲的马其顿。——使徒行传16:9,10。 |
Bài chi tiết: Mariner 10 Tàu không gian đầu tiên thăm dò Sao Thủy là tàu Mariner 10 của NASA (1974–75). 第一艘探測水星的太空船是NASA的水手10號 (1974-1975年)。 |
Roon được cho giải giới vào năm 1916, dự định để cải biến thành tàu chở thủy phi cơ nhưng công việc không được tiến hành. 罗恩号在1916年被解除武装,并计划改造为水上飞机母舰,但从未能实现。 |
Kết quả là một kế hoạch được vạch ra nhằm cải biến Roon thành tàu chở thủy phi cơ với khả năng mang theo bốn máy bay. 因此,当局制定了新计划,意图将罗恩号改造为一艘可搭载四架飞机的水上飞机母舰。 |
Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ. 这次犹流听从了保罗的话,便下令禁止水手离船。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tàu thủy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。