越南语
越南语 中的 tất cả mọi người 是什么意思?
越南语 中的单词 tất cả mọi người 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tất cả mọi người 的说明。
越南语 中的tất cả mọi người 表示人人, 大家, 每個人, 每个人, 各位。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tất cả mọi người 的含义
人人(everyone) |
大家(everyone) |
每個人(everybody) |
每个人(everybody) |
各位(everybody) |
查看更多示例
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. 鼓励大家在星期日参与外勤服务。 宣布外勤服务安排。 |
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa. 她 打算 殺掉 所有人 , 尤其 是 我 |
Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. 鼓励大家怀着建立圣经研究的目标,向人介绍《知识》书。 宣布外勤服务的安排。 |
Tất cả mọi người chắc chắn chứ? 你們 都 這麼 想 ? |
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau. 福音是给所有人的,但世上没有一模一样的两个人。 |
Tất cả mọi người hãy nhìn phía dưới ghế của mình 所有人 望 凳底 |
Suýt chút nữa người đã giết tất cả mọi người ở đây rồi. 你 差點 殺 死 我們 所有人 |
Công bình cho tất cả mọi người—Làm sao có được? 人人受到公平待遇——会怎样实现? |
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau. 因此在座的所有人 现在都在和他人共享着微生物 |
Chúng ta chỉ cần vận chuyển hàng hoá và dịch vụ đến cho tất cả mọi người. 我们只需要向穷人运送物资和服务, 向每一个人。 |
Việc chỉ định giải cứu này đòi hỏi tất cả mọi người phải cùng nhau làm việc. 这项救援的指派任务需要每个人互助合作。 |
Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này. 不是所有付出的人都有施与的精神,就连出手大方的人也不一定有。 |
Giống như tất cả mọi người khác, họ nói, "Hay quá, cảm ơn ông! 像很多人一样,他们说: “哇,真太好了! 谢谢你。 我有一幅新的画了。 |
Chúa Giê-su muốn tất cả mọi người biết được lẽ thật dẫn đến sự sống đời đời. 耶稣希望所有人都认识带来永生的真理。 |
Tất cả mọi người đều có thể thấy được tình trạng khẩn cấp mà không cần phải nói. 谁都能看出来这是个危机, 不需要我们来告知他们。 |
Và đây là những cảnh mà tôi đã chiếu cho tất cả mọi người. 这就是我给大家放映的片段 |
Thưa tất cả mọi người. 我们 邀请 您 莅临 今晚 的 盛宴 |
Họ quan tâm đến tất cả mọi người. 关心所有人 分区监督十分关心会众跟上帝的关系。 |
Tất cả mọi người ở đây nhìn nhận nó theo nhiều cách. 德米特里:你们看过这部影片, 它好就好在涉及到人们所说的“尺度”。 |
ĐỒ ĂN NGON DƯ DẬT CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI 人人都丰衣足食 |
Và đối với bạn , tất cả mọi người, cảm ơn các bạn rất nhiều. 非常感谢各位,谢谢。 |
Tôi muốn nói, tất cả mọi người đều có rủi ro. 我是指,任何人都可能遭遇风险 |
Tại sao chúng giết tất cả mọi người? 它們 為 什麼 消滅 人類 ? |
Thật vui mừng khi biết rằng trong tương lai tất cả mọi người đều được ấm no! 试想想,终有一天,人人都会得到自己需要的东西,这是个多么令人向往的未来啊! |
Tất cả mọi người ào đến. 他们之前并不在那儿,而一眨眼的功夫 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tất cả mọi người 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。