越南语 中的 tặng 是什么意思?

越南语 中的单词 tặng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tặng 的说明。

越南语 中的tặng 表示捐贈, 捐赠, 給。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tặng 的含义

捐贈

verb

Cậu muốn chối bỏ tội ác của ai bằng việc tặng quà này?
你 做出 這一 捐贈 是 拋棄 誰 的 罪過

捐赠

verb

Nhưng kết quả hóa ra lại là mức độ về hiến tặng của họ rất khác biệt
不过,就器官捐赠比例来说,他们却显著不同。

verb

Tôi thậm chí còn nhớ ra người đã tặng mình nhẫn cơ.
我 记得 是 谁我 戴上 了 戒指 。

查看更多示例

Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
能 不能 把 捐赠者 的 资料
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
“一次,我收到一个信封,里面有一些钱和一封信。 试想象一下我读到这封信时有什么感觉。
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
• 我们无论送礼物还是收礼物, 都应该谨记什么事?
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
除非他们十分小心,不然他们便可能由于受到某位长老的热烈款待或从他获得慷慨的馈赠而倾向于推荐这人在环务大会或区务大会中担任节目。
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
圣经说:“上帝喜爱捐得快乐的人。” 因此,早期基督徒都是照自己心里所决定的去捐献,没有人勉强他们。(
4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương?
(4)你在多久之前曾仅是出于爱意而送礼物对方?
Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng
在莫桑比克,会众里的小朋友也喜爱捐献
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
我不知道你们是否看最近的CNN-- 他们颁发了一枚英雄奖 一个年轻的肯尼亚牧童, 在他所住的村庄里,他和其他在村里的孩子一样 无法在夜晚读书, 因为煤油灯烟 会弄伤他的眼睛。
Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài.
箴言27:11显示,耶和华认为你能够送给他的礼物,就是让他可以回答那讥刺他的撒但。
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
基督徒的雇主可能在圣诞节前后分发奖金或礼物。
Năm 1903, những người bạn của nữ thi sĩ Emma Lazarus trao tặng bà một bản khắc chữ nhỏ bằng đồng có chứa lời bài thơ "The New Colossus" và cũng là để tưởng niệm nữ thi sĩ.
1903年,艾玛·拉撒路的朋友制作了一块纪念这位诗人的铜制牌匾,其上还刻有诗作《新巨人》全文。
Tớ có cái này muốn tặng cậu.
我要 拿走 你 某些 東西.
Từ đó, tôi hiểu rằng tôi có thể lầm lỗi nhưng không phải vì Chúa đã cho tôi một khả năng đặc biệt để làm điều đó, mà là tôi rơi vào lầm lỗi là do năng lực Chúa trời đã ban tặng để phân biệt đúng sai không phải là vô hạn.
這樣一來,我認識到,錯誤,就其作為錯誤而言,並不取決於上帝的什麽實在的東西,而僅僅是一種缺陷,從而對於犯錯誤來説,我不需要有上帝專門為這個目的而我什麽能力,而是我所以有時弄錯是由於上帝了我去分辨真和假的能力對我來說並不是無限的。
Chính sách quảng cáo video có tặng thưởng của AdMob
AdMob 獎勵影片廣告政策
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
基督徒应该紧记,为合法的服务馈赠礼物,跟行贿舞弊、贪赃枉法是不一样的。
Liliana Segre (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1930, Milano) là một thượng nghị sĩ trọn đời của Ý do tổng thống Sergio Mattarella trao tặng ngày 19 tháng 1 năm 2018.
莉莉安娜·塞格雷(意大利語:Liliana Segre,1930年9月10日-)出生於米蘭,在2018年1月19日由塞尔焦·马塔雷拉總統任命為意大利终身参议员。
Đây là một trong 5 giải thuộc Giải Nobel thiết lập theo di chúc của Alfred Nobel năm 1895, tặng thưởng cho các đóng góp xuất sắc trong ngành hoá học, vật lý học, văn chương, hoà bình, triết học và y khoa.
该奖是于1895年根据阿尔弗雷德·诺贝尔的遗嘱设立的五个诺贝尔奖之一,分别授予在化学、物理学、文学、和平以及生理学或医学领域作出杰出贡献的人士。
Chứ anh không có ý đó khi mang bột đến tặng tôi à?
这 不是 你 买 面粉 的 原因 吗 ?
Schumacher là một đại sứ của UNESCO và đã quyên tặng 1.5 triệu Euro cho tổ chức này.
舒馬克是聯合國教科文組織的特別大使,捐出了150萬歐元。
Ngoài ra, album cũng bao gồm các ca khúc nổi tiếng khác "All About Soul" (với Color Me Badd hát bè) và "Lullabye (Goodnight, Angel)", dành tặng con gái Alexa.
除了主打歌,專輯中還包括流行歌曲《All About Soul》(由美國組合Color Me Badd伴唱)和舒情歌曲《Lullabye(晚安,我的天使)》,是比利為他的女兒亞莉克薩而作。
Nhưng tôi sẽ tặng Damascus cho họ.
但 我會 他們 大馬士革 的 我們 會 搶 在 你 們 之前 趕到
Tôi muốn dành tặng bài hát sau đây cho Carmelo, chú chó đã mất một vài ngày trước vì đã lớn tuổi.
我想把下面一首歌献给卡梅洛, 几天前他们让它安乐死了,因为它太老了。
Đúng vậy, bằng cách hành động phù hợp với những nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời, việc tặng quà sẽ mãi là một nguồn vui.—Công-vụ 20:35.
没错,只要我们按照圣经的原则行事,送礼物就是一大乐事了。( 使徒行传20:35)

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tặng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。