越南语
越南语 中的 tận tình 是什么意思?
越南语 中的单词 tận tình 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tận tình 的说明。
越南语 中的tận tình 表示溫存, 忠实地, 乾脆, 温存, 婆婆媽媽。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tận tình 的含义
溫存
|
忠实地(devotedly) |
乾脆(devotedly) |
温存
|
婆婆媽媽
|
查看更多示例
Cùng với 211 tận tình đại chiến đến hết 300 hiệp! 尽情 跟 211 大战 三百 回合 ! |
Ông Orbeliani tận tình bắt tay vào công việc này. 奥别利阿尼马上开始工作。 他的工作态度十分严谨。 |
nguyện sẽ luôn tận tình chăm sóc tốt. 我们乐意用心管理。 |
Chị em luôn tận tình với các thành viên mới. Mẹ anh bảo vậy. 我 母親 說 , 你 姐姐 總是 對 新人 很 友善 |
Giê-su tận tình chú tâm đến những người ngài chữa bệnh 耶稣对他所医治的人表现个人的关注 |
2 Giê-su tận tình quan tâm đến người khác. 2 耶稣对别人怀有个人的关注。 |
Sự tận tình của người dân làm tôi quên đi mọi thứ. 但当地人的善良使我们忘记了一切 |
Thay vì thế, cần phải có sự trợ giúp và huấn luyện tận tình. 相反,这需要有人以有系统的方式提出仁爱的个人协助和训练才行。 |
Bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác 对别人表现个人关注 |
Tận tình đến viếng thăm bao người đã nghe. 教导人,打动他们的心。 |
Tôi được gia đình con gái tận tình chăm sóc. 女儿和她一家悉心照顾我。 |
Chị Natalya nói: “Tôi biết ơn các anh chị trong hội thánh luôn tận tình giúp đỡ tôi. 纳塔利娅说:“我真的很感激会众的朋友一直帮助我。 |
4 Nên bắt đầu giúp đỡ tận tình trước khi người học khởi sự tham gia rao giảng. 4 在学生实际参与服事职务之前,应当有人着手予以个人的协助。 例如翻温传道话题。 |
Hãy tận tình chú ý đến những gì người đó nói. 对方如果答话,你就可以向他提出一个问题,然后留心细听他的意见。 |
Thật là một bằng chứng vững chắc về lòng quan tâm tận tình của Đức Giê-hô-va! 这件事多么有力地证明,耶和华关注个别的人! |
(1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Quả thật, bạn sẽ ngạc nhiên trước sự chăm sóc tận tình của Ngài!—Thi-thiên 73:28. 彼得前书5:6,7)只要你听从这个劝告,就会发觉耶和华真的十分关心你!( 诗篇73:28) |
Họ đã phải gian nan lắm mới quyết định được, vì vậy nên giúp đỡ và ủng hộ họ tận tình. 当事人要作的抉择绝不令人羡慕,她们需要别人全力的支持和协助。 |
Nhờ sự giúp đỡ tận tình của Fern, người vợ yêu dấu, tôi đã làm tròn những trách nhiệm thần quyền. 弗恩确是个贤内助,她忠贞地支持我履行各项神治任务。 |
7 Bạn có thể bày tỏ quan tâm tận tình, thành thật và nhiều hơn đến những người nghe tin mừng không? 7 对于那些愿意聆听好消息的人,你能够作出更大努力向他们表现真挚的个人关注吗? |
Chúng có một lối sống khác với những con non không được chăm sóc tận tình như vậy bởi mẹ của chúng. 它们的性行为不同。 它们的生活方式 与没有被妈妈密切照顾的小鼠不同。 |
Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. 不错,我们必须时刻留意把握对别人表现个人关注的种种机会。 |
3 Những người tuyên bố trẻ tuổi và những người mới cần được thường xuyên giúp đỡ tận tình trong công việc rao giảng. 3 在公开的服事职务上,年轻的传道员和较新的人需要经常的个人协助。 |
6 Chúng ta có thể bày tỏ quan tâm tận tình thế nào đến những người đang học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng? 6 我们可以怎样向圣经学生表现个人关注呢? |
8 Chúng ta phải bắt chước Đức Giê-hô-va và Giê-su trong việc bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. 8 我们必须效法耶和华和耶稣对别人表现个人关注。 |
Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình. 给予建议,或者让专业人员 给予理论上站得住脚的建议, 或是好心的建议是不够的。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tận tình 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。