越南语
越南语 中的 tắm rửa 是什么意思?
越南语 中的单词 tắm rửa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tắm rửa 的说明。
越南语 中的tắm rửa 表示沐浴, 洗浴, 洗澡。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tắm rửa 的含义
沐浴verb Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa. 例如在古罗马时期,温泉区都设有浴池供人沐浴。 |
洗浴verb |
洗澡verb Em sẽ tắm rửa cho họ, rồi đưa họ tới với anh. 我 愿意 給 她 們 洗澡 再 把 她 們 帶 到 你 那兒 |
查看更多示例
Khi không kiêng ăn, người Do-thái thường tắm rửa và xức dầu trên mình. 在不禁食的时候,犹太人是会经常洗濯自己,用油抹身的。 |
Tôi nấp dưới hố của mình trong vài tuần mà chẳng thay quần áo hoặc tắm rửa gì. 我躲在散兵坑几个星期,没有换衣服,也没有洗澡。 |
Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt. 之后,他们必须取一些特别的草药,跟水混合,用来洗身。 |
Tôi không hỏi về chuyện tắm rửa đâu bởi vì tôi biết câu trả lời rồi. 因為 我 覺得 我 知道 是 什么 時候 ( Longlonglonglong Time ) |
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật. 周日,穿着比基尼的蠢女孩洗着车 |
Anh cần tắm rửa đi, chàng trai lập dị. 哦 , 好 了 , 去 洗车 吧 , 嬉皮 |
Nhưng anh đã tắm rửa rất sạch đấy thôi. 但是 你 清理 得 很 干净 |
Em sẽ tắm rửa cho họ, rồi đưa họ tới với anh. 我 愿意 給 她 們 洗澡 再 把 她 們 帶 到 你 那兒 |
“Chúng tôi biết là làm tín đồ Đấng Christ mình phải tắm rửa và ăn mặc sạch sẽ. 他说:“我们明白到,要做基督徒,身体和衣服都必须保持清洁。 |
Cô nên tắm rửa. 应该 尝试 洗衣机 。 |
Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa. 例如在古罗马时期,温泉区都设有浴池供人沐浴。 |
Tuy nhiên trước khi thổi, phải tắm rửa trước nhé! 但是 在 吹 之前 , 先洗 个澡 , 好不好 ? |
Sau khi tắm rửa sạch, khách tắm mới xuống bồn nước nóng ngâm. 在他到達之後,他馬上洗了個熱水澡。 |
Họ ít khi tắm rửa sạch sẽ. 似乎不擅長自己洗澡。 |
Nhưng không, ông mời tôi về chỗ ông ở để tắm rửa và ăn chút gì đó. 他没有给我钱,却请我去他住的地方,让我洗澡和吃东西。 |
Markus (bên trái) năm nay 20 tuổi nhưng em không thể tự ăn, uống hay tắm rửa. 20岁的马库斯(左图)需要人帮助才能吃饭、喝水或洗澡。 |
Tôi cần phải tắm rửa. 我 去 洗 一 洗身 |
Nếu đụng đến một xác chết, một người phải tắm rửa và giặt quần áo. 人触摸了尸体,就得洗濯自己和衣服。( |
Tôi tắm rửa sạch sẽ và điện thoại cho ba mẹ tôi”. 梳洗干净后,我就打电话给爸妈报平安了。” |
Người Do Thái có phong tục tắm rửa thi thể rồi dùng dầu và hương liệu để ướp xác. 犹太人根据习俗把尸体洗净,然后抹上油和香料。( |
Trong nhiều năm, tôi đến bệnh viện vài lần mỗi tuần để thăm anh Seikichi và tắm rửa cho anh. 许多年以来,我每周几次到医院探望成吉,替他洗澡。 |
10 Việc tắm rửa và sự sạch sẽ luôn luôn là một phần quan trọng của sự thờ phượng thanh sạch. 10 洗濯和洁净向来是纯真崇拜的重要一环。( |
Và ưu tiên cao nhất, như bạn thấy trên màn hình, là tắm rửa 1 lần mỗi ngày, nhất là trẻ em. 其中最重要的一点,请看大屏幕, 就是人人每天清洗一次,尤其是给儿童。 |
Thường thì tôi dậy sớm. Tôi tắm rửa và cạo râu cho anh, dọn bữa ăn sáng và cho anh ăn. 每天我都早点起床替特德梳洗、剃胡子、弄早餐,并喂他吃东西。 |
Người chịu tang không được nấu ăn, cắt tóc hoặc ngay cả tắm rửa cho đến khi xong lễ mai táng. 习俗规定死者的家人不得煮食,不得剪发,甚或不得洗澡,直至葬礼完毕为止。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tắm rửa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。