越南语
越南语 中的 suốt đời 是什么意思?
越南语 中的单词 suốt đời 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 suốt đời 的说明。
越南语 中的suốt đời 表示終生。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 suốt đời 的含义
終生adjective noun |
查看更多示例
Nó sẽ theo cậu ấy suốt đời. 然而 他 还是 带 着 魔戒 走 了 这么 远 |
Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời. 耶稣在地上时做过木匠,但这不是他的终生职业。 |
Việc học hành này sẽ có lợi trong suốt đời bạn. 这样的求学阶段能使你毕生受用不尽。 |
Trung thành theo Cha suốt đời ta. 我们忠贞归附他。 |
Đồng hát khen Cha suốt đời 感谢你耶和华, |
Hằng biết ơn Cha suốt đời 感谢你耶和华, |
Không thề nguyện sống độc thân suốt đời 无需发誓永远独身 |
Suốt đời cả hai đều là tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va. 她们两人都对耶和华保持忠贞到底。 |
Chúng tôi gọi học sinh là "học giả", vì các em cần học suốt đời. 我们把我们的学生称为”学者“, 因为他们是终身学习者。 |
Năng đọc sách Cha trong suốt đời mình, 他要一生仔细研读, |
Muội thích được ăn suốt đời 我要 吃 一辈子 |
hầu giúp bước đi thành trung suốt đời 帮助我们坚守立场, |
Nếu có thể, ta sẽ nhảy với nàng suốt đời. 如果 可以 的话 , 我愿 与 你 共舞 一生 |
Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời. 但在童年学懂服从的人却截然不同,这会使他们一生都受用不尽。 |
thờ phượng Cha an vui suốt đời. 乐园美福多丰厚。 |
Lyapunov đã duy trì mối liên hệ khoa học với Markov trong suốt đời mình. 李雅普諾夫在他的一生中與馬爾可夫在科學研究方面保持著聯繫。 |
suốt đời hân hoan, vui tươi biết mấy! 是上帝所赐的福分。 |
Nếu cổ yêu ai, cổ sẽ yêu suốt đời. 如果 她 喜歡 誰 就 會 矢志不渝 |
Suốt đời này ta chỉ có 1 đứa em gái là ngươi 我 呢 一世 女 亦 都 係 得 一個 妹架 咋 |
Từ đó cho đến suốt đời, chúng ta cố gắng sống đúng với sự dâng mình. 此后,我们要终生努力履行献身的誓言。 |
Vợ chồng có thể chung sống hạnh phúc suốt đời. 你能够跟配偶享有天长地久的幸福婚姻。 |
Vì vậy, cô rời gia đình và làm việc ở đền tạm suốt đời. 耶弗他的女儿离开了家,一生在圣幕工作。 |
Vui sướng rao ra Lời Cha trong suốt đời. 事奉上帝是莫大福分, |
Thành trung ca khen Cha suốt đời con. 我要永远赞美真神。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 suốt đời 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。