越南语
越南语 中的 sự tiếp xúc 是什么意思?
越南语 中的单词 sự tiếp xúc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự tiếp xúc 的说明。
越南语 中的sự tiếp xúc 表示接触, 接觸, 联系, 連絡人, 联络。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự tiếp xúc 的含义
接触(contact) |
接觸(contact) |
联系(contact) |
連絡人(contact) |
联络(contact) |
查看更多示例
Oxytocin khiến bạn thèm muốn sự tiếp xúc thể chất với gia đình và bạn bè. 催产素让人渴望 亲友间的肢体接触 |
Trong thế kỷ 15 TCN, có sự tiếp xúc rộng rãi giữa Ba-by-lôn và Ai Cập. 公元前15世纪,埃及人和巴比伦人往来密切。 |
Và nó mang lại cho tôi sự tiếp xúc với nhiều người tình nguyện và người hỗ trợ. 它还让我 与志愿者和协助者保持联系 |
Đây là bức hình về sự tiếp xúc thật sự. 这是与部落接触时的照片。 |
Khi trình bày bài giảng, bạn phải duy trì được sự tiếp xúc bằng thị giác với cử tọa. 当你发表演讲时,你应该跟听众保持目光接触。 |
Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa. 此外,如果你频频看讲稿,也会无法跟听众保持目光接触。 |
Đối với nhiều người, sự tiếp xúc bình đẳng giữa các chủng tộc thật là mới mẻ và đầy thử thách. 对许多人来说,种族间的平等来往是一件新的且具有挑战性的事。 |
Sau khi có sự tiếp xúc với người chết, các cá nhân phải làm sạch bản thân theo các nghi lễ thanh tẩy. 接触过死者的人必须通过净化仪式清理自己。 |
Trong các giai đoạn suy tàn, dòng truyền thừa tu viện Sri Lanka đã được hồi sinh thông qua sự tiếp xúc với Myanmar và Thái Lan. 在衰退时期,斯里兰卡寺院凭借通过与缅甸和泰国的联系,得以恢复僧伽制度。 |
Sự tiếp xúc gần gũi với dân Gô-loa La Mã ở địa phương sau đó đã dẫn đến việc La Mã hóa dần dần nhóm dân Frank này. 公元358年,这个日耳曼人的部族被罗马人征服,此后他们获准在现今的比利时境内居住,条件是戍守边界,并向罗马军队输送士兵。 |
Kể từ đó, chúng ta dần thích nghi bằng việc kiểm soát các nhân tố gây ra tử vong, như sự tiếp xúc với môi trường và dinh dưỡng. 自此以后,我们通过控制诱发死亡的各种因素 来延长寿命, 例如环境和营养。 |
Nếu bạn giữ được sự tiếp xúc với cử tọa bằng thị giác, điều này có thể giúp bạn biết chắc rằng họ “bắt” được các ý tưởng của bạn. 因此,你要是跟听众保持目光接触,就能确定他们是不是“抓住”了演讲的重点。 |
Sự thờ hình tượng có một nguy hiểm đặc biệt thâm độc là hình tượng có thể là một điểm tựa cho sự tiếp xúc với các lực lượng ma-quỉ. 一个跟偶像崇拜有关而特别致命的危险,就是崇拜偶像可以成为跟鬼灵接触的桥梁。 |
Để biện hộ lời tuyên bố của họ, họ đưa ra hết lời chứng này đến lời chứng khác—do những người “thật sự” tiếp xúc với thiên thần kể lại. 为了支持自己的声称,他们提出一个又一个的证言——人跟天使相遇的“真实”经历。 |
Trong thời kỳ này, khi mà bộ não phôi thai đang phát triển ta biết sự tiếp xúc với vài tác nhân nhất định có thể gia tăng nguy cơ tự kỷ. 在此时期,婴儿的大脑正在发育 我们知道与某些介质的接触 实际上会增加患自闭症的风险。 |
" Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có. 有点像站在高跷上踩高跷 但我从此对门框有了全新体验 始料未及的新天地 |
Manuel, người đã bị ảnh hưởng do sự tiếp xúc của ông với quân đội Thập tự chinh phương Tây, được hưởng danh tiếng là "vị hoàng đế có phúc nhất của Constantinopolis" trong phần thế giới Latin. 十字军诸国在与曼努埃尔的联系中也受到了他的影响,他在西方天主教世界的一些地区享有“最受上帝祝福的君士坦丁堡皇帝”(the most blessed emperor of Constantinople)的称号。 |
Chúng ta đã thấy sự truyền bệnh từ người sang người ở ít nhất ba tập hợp -- may mắn là nó liên quan đến sự tiếp xúc thân mật, và vẫn chưa đẩy thế giới vào bất cứ hiểm họa nào. 大家已经知道人-人传染 至少要三种方式。 幸运的是,这都涉及到近距离的接触 这还没有把世界置于更大的危险之中。 |
Chắc chắn Gióp rất quí trọng những gì ông biết được về sự tiếp xúc giữa Đức Giê-hô-va với Áp-ra-ham và con cháu ông này và Gióp rất muốn làm Đức Giê-hô-va vui lòng. 创世记22:20-23)约伯虽然对于耶和华与亚伯拉罕和亚伯拉罕的后代的交往所知有限,他却十分珍惜这样的知识,并且渴望取悦耶和华。 |
Những người được xức dầu và các bạn đồng hành của họ cũng giữ mình thanh sạch về thiêng liêng bằng cách tránh mọi sự tiếp xúc với các tư tưởng độc hại của những kẻ bội đạo (Giăng 10:16; II Giăng 9-11). 受膏者和他们的同伴也避免与背教者的有毒思想有任何接触而在灵性上保持洁净。——约翰福音10:16;约翰二书9-11。 |
Giữa thập kỷ 90, Trung tâm kiểm soát dịch bệnh Hoa Kỳ và Kaiser Permanente phát hiện ra một sự tiếp xúc làm gia tăng đáng kể nguy cơ dẫn đến bảy trong 10 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở Mỹ. 90年代中期, CDC和Kaiser Permanente发现: 暴露于某种事物中 会极大增加死亡风险, 七成美国民众的首要死因皆由此引起。 |
Vì sống ở miền trung Bồ Đào Nha, sự tiếp xúc duy nhất của cha với hội thánh Đức Chúa Trời là qua các ấn phẩm nhận được qua bưu điện và một cuốn Kinh Thánh do ông bà nội để lại. 由于他当时住在葡萄牙中部,这些寄来的书刊,还有我祖父母的一本圣经,就是爸爸与上帝组织联络的唯一途径。 |
Và tôi cũng thấy nó thú vị khi thay vì chữa căn bệnh đó bằng cách chặn sự tiếp xúc với các hóa chất gây bệnh, chúng ta thường đáp trả bằng cách cho thêm nhiều hơn những chất đó vào môi trường. 我感到有趣的是, 我们对付疾病的方法 不是预防暴露于引发疾病的化学制品 而是简单地 把更多的化学制品投入到环境里。 |
Khi bạn đến đoạn 18, trang 97, nơi có câu hỏi sau: “Gương nào của các tín-đồ đấng Christ ở Ê-phê-sô ngày xưa là tốt, đáng noi theo đối với người muốn từ bỏ các sự tiếp xúc với các ác-thần?” 你来到97页的第18段,书中刊出的问题是,“人若想摆脱通灵术,就应当跟从早期以弗所的基督徒所立的什么良好榜样?” |
Sự tiếp xúc thường xuyên và dài hạn như thế sẽ khiến nhiều người dễ liên kết người tín đồ Đấng Christ với một tôn giáo mà người đó cho là mình không theo, như vậy làm họ vấp phạm.—Ma-thi-ơ 13:41; 18:6, 7. 如果一个基督徒经常接触这个地方,在这个地方出入,即使他声称自己跟这个教堂没有任何关系,许多人却可能把他当作教堂里的人,最后甚至可能会令别人跌倒。——马太福音13:41;18:6,7。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự tiếp xúc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。