越南语
越南语 中的 sự thiếu hụt 是什么意思?
越南语 中的单词 sự thiếu hụt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự thiếu hụt 的说明。
越南语 中的sự thiếu hụt 表示不足额, 不足, 缺额, 赤字, 亏空。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự thiếu hụt 的含义
不足额(shortfall) |
不足(shortfall) |
缺额(shortage) |
赤字(shortage) |
亏空(deficiency) |
查看更多示例
Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức. 但研究匮乏的一个根本的原因是: 对这种疾病不够重视和了解。 |
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. 我们正面临全面的城市规划财政赤字 |
Tuy nhiên, liệu chất lượng có thay thế được sự thiếu hụt về số lượng không? 这是不是说,父母花在儿女身上的时间即使不多,只要是优质的话,就没有问题呢? |
Sự thiếu hụt thực phẩm thường đi đôi với chiến tranh. 以一般而言,粮食短缺通常随着战争而来。 |
Vậy ý tưởng lập trình với sự thiếu hụt thông tin có vẻ như rất mạnh mẽ. 从直觉上来看,将无知编入到程序中 似乎是一个很重要的理念, 当你要实现超级智能时, 什么能阻止机器人? |
Tuy nhiên đây vẫn chỉ là một phần nhỏ trong sự thiếu hụt tri thức. 因为我们在这方面的知识太少。 |
Tại sao nhiều người đồng ý thích nghi với sự thiếu hụt đó? 想要扩大, 可是先天不足的是 要满足当地人的实际需要, 一对一的供应是远远不够的 为什么有人愿意去调整这个不匹配的事? |
Hình như việc bù đắp sự thiếu hụt về thời gian là điều rất khó. 由此可见,父母平日没有时间陪伴儿女,对孩子所造成的不利影响是很难抵消的。 |
Về cơ bản, sự thiếu hụt trong tính cách 简而言之,就是缺少一种品格。 |
Vì vậy, sự thiếu hụt dữ liệu trong các cuộc tranh luận là một lý do. 好了,相关数据的匮乏是第一个原因。 |
Sự thiếu hụt về dầu xăng và sự khan hiếm về phụ tùng gây ra nhiều vấn đề khác. 当地的汽油短缺,零件供不应求,在生活上造成诸多不便。 |
Tuy nhiên, Eurostar cũng bị giới hạn bởi sự thiếu hụt một đường kết nối tốc độ cao ở phía Anh. 欧洲之星同时也受制于英国一侧缺乏高速线路可用。 |
Và một trong những nhân tố gây nên bi kịch đó là sự thiếu hụt lượng mưa và gia tăng hạn hán. 但 以 達爾福爾和尼 日爾為 例 當地 發生 的 自然 災害 就 包括 降雨 匱乏 和 嚴重 的 旱災 |
Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục. 要知道缺乏阳光 能够导致一些 能量或者性欲的问题 |
Chuyên gia về sức khỏe tâm thần Heinz Lehmann nhận xét: “[Trong xã hội ngày nay] có sự thiếu hụt về mặt giáo dục và xã hội. 人们需要寻求协助。 海因茨·莱曼是一名心理健康专家,他作了一番观察后说:“[今天社会]在教育和社会两方面都有缺陷,宗教的价值观已跟以前不同了。 |
Cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1940 sự yếu kém rõ rệt của quân đội Hà Lan đã được phản ánh trong sự thiếu hụt lực lượng thiết giáp. 在5月10日時,荷兰陸軍最明顯的不足是缺乏裝甲部隊。 |
Việc đó thật là tốt nhưng chúng ta đã sai ở đâu, và nguồn gốc của sự thiếu hụt lòng từ bi trên thế giới là gì? 那都是好的, 但我们究竟出了什么问题, 这世界上为什么会缺乏慈悯呢? |
Một nhân tố cốt yếu khác cho nền kinh tế nói chung là sự thiếu hụt than đá, càng trở nên trầm trọng vì mùa đông lạnh lẽo 1946–47. ” 而对于经济全局来说,最为致命的是煤的短缺,1946-1947年酷寒的冬天更使之雪上加霜。 |
Và sau đó ông ta nói, "Nhưng tôi muốn anh biết rằng sự thiếu hụt nguồn lực không bao giờ là một lý do bào chữa cho sự không công bằng." 他又说:“但是我想让你明白 缺少资源 永远不是不公正的借口。" |
Năm 1874, thượng nghị sĩ mới được bầu Jones bắt đầu thúc giục việc phát hành đồng 20 cent, mà ông tuyên bố sẽ làm giảm bớt sự thiếu hụt tiền lẻ ở vùng Viễn Tây. 1874年,新任参议员琼斯提议制作20美分硬币,声称此举可以缓解美国西部缺乏小面额零钱的问题。 |
Những người da sậm màu ngăn chặn hiệu quả bất kể tia nắng mặt trời như thế nào, sự thiếu hụt vitamin D có thể dẫn đến một mối đe dọa nghiêm trọng ở phía bắc. 对于那些深色皮肤有效地阻止了任何阳光的人, 在北方维生素D缺乏将造成严重威胁。 |
Trong một nỗ lực nhằm giải quyết sự thiếu hụt dai dẳng này, Quốc xã đã khởi động Fall Blau (Chiến dịch Blau) vào tháng 6 năm 1942, một cuộc tấn công nhắm đến những mỏ dầu ở Kavkaz. 为了解决短缺问题,德国于1942年6月发动“蓝色行动”(Fall Blau)以夺取苏联高加索地区的油田。 |
Sự than phiền về thiếu hụt nhân sự trên bờ cũng tương tự." 对陆地上缺乏人员的抱怨也是一样的”。 |
Chúng ta nhìn những sự kiện Chiếm (Occupy), nhìn những khủng hoảng nợ lớn dần, nhìn sự bất bình đẳng gia tăng nhìn sự ảnh hưởng của tiền bạc lên chính trị, nhìn sự thiếu hụt tài nguyên, giá dầu và lương thực. 我们看到“占领华尔街”运动, 看到愈演愈烈的债务危机, 看到持续扩大的不平等现象, 看到金钱对政治的影响, 看到资源限制、粮食和石油价格问题 但是,我们错误地将这些问题 当作独立的问题分别解决。 |
Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học. 我认为探险重要还因为 它能够阐述一个我认为社会上普遍存在的 科学素养缺失问题 就是说人们缺乏理解科学的能力 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự thiếu hụt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。