越南语
越南语 中的 sự suy nghĩ 是什么意思?
越南语 中的单词 sự suy nghĩ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự suy nghĩ 的说明。
越南语 中的sự suy nghĩ 表示思考, 考虑, 思想, 想法, 思维。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự suy nghĩ 的含义
思考(rumination) |
考虑(deliberation) |
思想(cerebration) |
想法(thought) |
思维(thought) |
查看更多示例
Bạn có nhận biết được sự suy nghĩ tiêu cực và chống lại không? 你已学会辨识消极的思想,以及如何抗拒它吗? |
Cái khó là chuyển năng lượng ấy vào sự suy nghĩ hữu ích và trình bày hăng hái. 问题是,你怎样才能把这些额外的精力,转化为积极的思想动力,以更生动的方式发表演讲呢? |
(Ê-sai 59:6, 7) Sự suy nghĩ của dân Giu-đa là sai lầm. 以赛亚书59:6,7)犹大国的人思想错谬。 |
Kinh nghiệm thời thơ ấu uốn nắn sự suy nghĩ của chúng ta khi lớn lên. 童年的经历对我们长大成人后的思想态度有很大的影响。 |
Tôi thực sự suy nghĩ về nó, cố gắng nhận thức sâu sắc hơn 我? 远 赴 南 极 、 北 极 、??? 逊 |
Nhưng sự hiểu biết đó ảnh hưởng thế nào đến sự suy nghĩ và lối sống của bạn? 抑或你不断作出努力去抵抗罪对堕落肉体所操的控制,在你所行的一切事上都竭力反映出上帝的荣耀呢? |
(1 Ti 2:9, 10) Để biết chắc trang phục của chúng ta chỉnh tề đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ. 提前2:9,10)我们要深思细想,才能确保衣着整齐端庄、朴实无华,而非过度华丽或惹人遐想。( |
Ngài hiểu sự suy nghĩ và cảm xúc của chúng ta hơn chính chúng ta. 他比我们更清楚我们的思想和感情。 |
Câu trả lời của Giê-su cho thấy ngài có sự suy nghĩ khôn ngoan. 耶稣的回答显示他深具辨识力。 |
Nó sẽ là phản ứng tự nhiên mà không có sự suy nghĩ hay ý đồ xấu. 我们是在惊恐之下做出本能反应, 并未深谋远虑或怀揣恶意。 |
b) Một tín đồ đấng Christ có thể chế ngự sự suy nghĩ sai lầm như thế nào? 乙)基督徒能够怎样克服错误的思想? |
Đạo đức yêu cầu sự suy nghĩ. 道德观需要思想 |
“Trưởng thành trong sự suy nghĩ” “在理解力上要长大成人” |
Trái lại, họ phát biểu đồng nhất vì sự suy nghĩ của họ đều đặt căn bản trên Kinh Thánh. 见证人说话一致,因为他们的看法都是基于圣经的。 |
5 Bạn có lẽ đã quen thuộc với sự suy nghĩ tổng quát của những người trong khu vực của bạn. 5 你也许已经熟知地区里一般人的思想。 |
Nếu bạn thật sự suy nghĩ, khi bạn bỏ đi huyền thoại thì vẫn còn một cái gì đó tuyệt vời. 如果你真的认为,你不相信虚幻,其实仍然会有些很奇妙的东西 |
Chẳng hạn như uống rượu quá độ có thể khiến một người không kiểm soát được sự suy nghĩ của mình. 事实上,不少人由于酒后失控,丧失理智,以致苟且行淫、行为暴戾,或造成致命的意外。 |
19. a) Một tín đồ đấng Christ trách ai nếu thấy mình có sự suy nghĩ sai lầm nảy sinh trong lòng? 19.( 甲)如果基督徒发现有错误的思想在自己心里生根,这主要是谁促成的?( |
Tôi dùng Thi-thiên 146:4 để lý luận với bà tôi. Câu này cho thấy người chết không có sự suy nghĩ. 我翻开诗篇146:4跟她推理,告诉她死者是毫无知觉的,所以根本就没有什么亡魂在‘四处飘流’。 |
Chẳng phải là bạn bè gây ảnh hưởng đến sự suy nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta hay sao? 朋友不是也能影响你的思想言行吗? |
Tuy vậy, thường thì gốc rễ của sự suy nghĩ sai lầm xuất phát từ xác thịt bất toàn của chúng ta. 以弗所书2:1,2;提多书2:12)可是,以一般而言,错误的思想都根源于我们那不完美的肉体。 |
Sự suy nghĩ sai lầm chỉ đưa đến hậu quả tai hại, như trứng rắn độc chỉ nở ra rắn độc mà thôi. 毒蛇蛋只会孵化出毒蛇来;同样道理,他们的思想有问题,想出来的也自然是错谬的事。 结果,受害的是国家。 |
Những hình ảnh hấp dẫn và những câu hỏi kích thích sự suy nghĩ trong sách mỏng này sẽ làm nhiều người chú ý. 这本册子插图精美,问题发人深省,必定可以吸引许多人阅读。 |
(Ê-sai 55:8, 9) Tin cậy Đức Giê-hô-va nghĩa là để lối suy nghĩ của Ngài hướng dẫn sự suy nghĩ của chúng ta. 以赛亚书55:8,9)我们信赖耶和华,就会留意上帝的想法,让他指引我们。 |
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng. 可是,对别人表现赏识和敬意也需要我们先想清楚和运用良好的判断力才行。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự suy nghĩ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。