越南语 中的 sự phát triển 是什么意思?

越南语 中的单词 sự phát triển 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự phát triển 的说明。

越南语 中的sự phát triển 表示生长, 发展, 发育, 發展, 成长。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự phát triển 的含义

生长

(growth)

发展

(growth)

发育

(growth)

發展

(growth)

成长

(growth)

查看更多示例

Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
身体、心智及灵性的成长有许多共通之处,身体的成长很容易看到。
Sự phát triển của nền tảng GitHub bắt đầu vào ngày 19 tháng 10 năm 2007.
GitHub平台于2007年10月1日开始开发。
Ở những vùng khác, sự ổn định thường được ưu tiên hơn so với sự phát triển.
在其他地方,穩定往往勝於發展。
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
后来,我的生意蒸蒸日上,但在属灵方面却呼呼入睡了。
Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển.
说网络加速了 创新并不是什么新闻
• Tín đồ Đấng Christ chân chính vui mừng về sự phát triển nào vào thời nay?
• 上帝的现代仆人有什么增长,令真基督徒十分快乐?
Tôi đã nhìn thấy sự phát triển ở Hàn Quốc
我目睹传道工作在韩国欣欣向荣
Chúng ta đang chứng kiến vài sự phát triển rất thú vị trong việc làm của mình
我们日常工作能看一些很有意思的变革
Cách tiếp cận truyền thống tới sự phát triển có 3 điểm then chốt.
我之前讲到的区域发展的传统途径 有三个重要的问题。
Thử so sánh 1 chút tới sự phát triển.
我们看一下这和发展有什么异同。
Cách A-bô-lô và Phao-lô góp phần đẩy mạnh sự phát triển của tin mừng
上帝王国的好消息节节得胜,亚波罗和保罗怎样为此尽一份力
Nhiều người tình nguyện góp phần vào sự phát triển
更多人甘心献出自己,使工作不断扩展
Điều này rất quan trọng cho sự phát triển tổ chức của chúng ta.
井而有序的发展是很重要的
Tóm lại, điều tôi muốn nói ở đây là sự phát triển.
简单来概括一下 我所讲的生长
Cơ cũng giống như cuộc sống: Sự phát triển ý nghĩa cần có thử thách và áp lực.
肌肉增长和生活一个道理: 有效的成长需要挑战和压力
Sự phát triển và gia tăng của họ ngày nay
现代发展概况
Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước.
这些风险直接影响着这个国家的可持续性和延续性。
Câu chuyện về sự phát triển các kiểu nhảy này rất là quen thuộc.
奇怪的是, 这个舞蹈 演变的故事 似乎听来耳熟
14 Thời bấy giờ (năm 36 tây lịch) các nơi khác cũng có một sự phát triển đáng kể (10:1-8).
14 当时(公元36年),在其他地方有一项值得注意的发展。(
Sự phát triển của X tại thời điểm này đã trở nên suy tàn .
在此期间X的开发死气沉沉。
Đó là lời tường thuật về một sự phát triển nhanh và đáng kinh ngạc.
记载显示,当时的传道工作以惊人的速度增长。
Cũng hãy xem một ví dụ khác về sự phát triển rất ấn tượng của Nước Trời.
另一个例子也可以说明,上帝在地上的组织有惊人的增长。
Năng suất là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
生产力是社会繁荣的主要推动力。
6 Sự phát triển và gia tăng của họ ngày nay
6 现代发展概况
Điều gì góp phần vào sự phát triển này?
这一切增长,是由什么促成的呢?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự phát triển 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。