越南语 中的 sự phát hiện 是什么意思?

越南语 中的单词 sự phát hiện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự phát hiện 的说明。

越南语 中的sự phát hiện 表示发现, 发觉, 重大成就, 突破性进展, 發現。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự phát hiện 的含义

发现

(discovery)

发觉

(discovery)

重大成就

(discovery)

突破性进展

(discovery)

發現

(discovery)

查看更多示例

Ông không thể tưởng tượng được tầm quan trọng của sự phát hiện này.
他万万想不到,他所发现的古迹具有这么重大的意义。
Sự phát hiện gần đây của ngành khảo cổ cho biết thêm thông tin về địa điểm của ao.
关于这个池的位置,最近考古学家有新发现。
Sự phát hiện và khai quật tàn tích của thành này cũng xác nhận lời tường thuật của Kinh Thánh.
今天,尼尼微重见天日,考古学家能够在遗址进行发掘,他们的发现再一次证明圣经的记载准确无误。
Và một trong những khám phá gây ngạc nhiên nhất trong 20 năm vừa qua là sự phát hiện ra những hành tinh xoay quanh những ngôi sao.
过去20年里,最令人惊讶的成果之一 就是其他恒星系中绕日行星的发现。
Vào năm 1980, những người lãnh đạo CĐ cho ông nghỉ phép sáu tháng để nghiên cứu về giáo lý này, nhưng họ bác bỏ sự phát hiện của ông.
1980年,基督复临安息日会给他六个月假期,去研究这个教义,但教会拒绝接受他的研究结果。
Tuy nhiên, ngoài Kinh-thánh ra, sự phát hiện này có thể là tài liệu cổ xưa nhất viết bằng chữ Xêmít nói đến dân Y-sơ-ra-ên.
然而这个发现也许是圣经以外提到以色列的最古老闪族语铭刻。
Sự phát hiện này cho thấy tín đồ Đấng Christ ở những nơi xa xôi lúc ấy đã có những bản sao của phần Kinh Thánh mới được soi dẫn.
这个发现显示,早期的基督徒有些住在离成书地点很远的地方,但是他们所拥有的抄本,却是在书卷成书后不久就抄写的。
Vậy, sự phát hiện kho tàng này cung cấp một cơ bản tuyệt vời cho việc nghiên cứu bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được truyền lại cho chúng ta.
因此,这个圣经书卷和残篇的宝藏,对于研究《希伯来语经卷》的传抄提供极佳的帮助。《
(Khải-huyền 4:11) Như bài trước đã cho thấy, sự phát hiện của khoa học hiện đại thường cho chúng ta thêm lý do để tin có Đấng tạo dựng nên mọi vật.
启示录4:11)正如上一篇文章清楚表明,现代科学的发现,时常使人更有理由相信万物是由造物主创造出来的。
Bởi vì chúng ta có thể thực sự phát hiện ra mỗi một thiên thạch đang ở ngoài đó, và nếu như chúng có thể đâm Trái Đất, và khi nào chúng đâm.
因为我们能够对每个小行星进行辨认, 知道它们是否会撞上地球及发生的时间。
Do đó, các mầm bệnh đã phát triển một số phương pháp cho phép chúng lây nhiễm thành công vật chủ, trong khi tránh được sự phát hiện hoặc phá hủy bởi hệ miễn dịch.
因此,病原体进化出了多种方法使得它们能侵染宿主而又不被免疫系统探测到和杀死。
Thành phố Johannesburg ở Nam Phi đã được thành lập sau Cuộc đổ xô đi tìm vàng Witwatersrand dẫn tới sự phát hiện một trong những trầm tích vàng lớn nhất thế giới từng có.
位於南非的城市約翰內斯堡因為威特沃特斯蘭德淘金潮而形成,而當時發現了有史以來世界上最大的金礦。
Việc đó, theo tôi, là thách thức cơ bản nhất của sự phát triển hiện nay.
这对于我来说,正是阻碍当今发展的主要路障。
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
虽然这并不是说耶和华会用这种酶使人得到永生,但这却足以说明一点:永生的想法并不是荒谬无稽的。
Tôi bắt đầu trao đổi với ông về vấn đề của mật độ vú, và chúng tôi nhận ra chúng tôi có thể đặt thiết bị này vòng quanh vùng ngực đủ gần để có thể thật sự phát hiện các khối u nhỏ.
于是我开始与他讨论 乳腺密度的问题, 我们意识到也许我们可以 把这个探测器放到距离乳房足够近的地方 去找到小肿瘤。
Đây là một trong những nơi mà các nhà khoa học nghiên cứu hành tinh tin rằng có khả năng cao nhất của sự phát hiện ra sự sống ngoài trái đất đầu tiên ở dưới đại dương tồn tại ở phía dưới đó.
研究行星的科学家 相信那里是最有可能探索到 有地球之外的初级生命的地方之一,生命就存在在恩克拉多斯行星的大洋之下。
Giải thích ban đầu về điều này khi nhiều người cho rằng do sự xuất hiện của một nguyên tố mới, với tên gọi "Nebulim"-một ý tưởng tương tự đã dẫn đến sự phát hiện ra heli nhờ việc phân tích phổ của Mặt Trời năm 1868.
起初,這條譜線被假設為一種未知元素的譜線,並命名為(Nebulium)-相同的想法在1868年分析太陽的光譜時,導致氦元素的發現。
Những sự phát hiện này đã đưa chúng ta đến việc thách đố các quan điểm phê bình hầu như đã được nhiều người chấp nhận, và nhận thấy sự phân tích đầy hoài nghi về sách Giăng có căn cứ mong manh như thế nào...
这些发现使我们能够对一些差不多成为正统主张的批评见解提出理智的挑战,并且看出对约翰福音所作的高度批评分析基础其实十分脆弱。 ......
Sự tái phát hiện các tác phẩm của Aristotle khiến Thomas Aquinas và các nhà tư tưởng khác phát triển Triết học kinh viện.
对亚里士多德作品的重新发现启发托马斯·阿奎那和其他思想家发展起经院哲学。
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14
许多年前,我在《时代》杂志上读到一篇文章,说发现了一封据说是马丁‧哈里斯所写的信,内容与约瑟‧斯密所叙述,发现摩尔门经页片的经过相左。 14
Trên mỗi thẻ, bạn sẽ thấy một phần mô tả bao gồm số lượng và (các) loại sự cố phát hiện được trong quá trình thử nghiệm.
在每張資訊卡上會顯示一段說明,其中包含測試所發現問題的類型與數據資料。
Ta hãy xem lời dẫn trích này của Leduc, khoảng một trăm năm trước, khi ông xem xét một loại sinh học tổng hợp: “Sự tổng hợp của sự sống, nếu có diễn ra, sẽ không phải là một sự phát hiện kì diệu mà chúng ta thường liên tưởng đến ý tưởng này.”
试想一下 勒杜克在一百年前说的话 是关于合成生物学的 “合成生命一旦出现 将不会像我们以为的那样 耸人听闻”
Vâng, thực sự, có ba phát hiện hơi khác thường đến từ tất cả các điều này.
事实上,这里有三条有悖直觉的发现 从所有这些研究结果中产生
Thông cáo trên cho biết: “Dù Kinh Thánh không đề cập đến nghề nuôi ong ở Israel vào thời đó nhưng sự phát hiện trại nuôi ở Tel Rehov cho thấy ngay từ thời Đền thờ Đầu tiên [của Sa-lô-môn], nghề nuôi ong để lấy mật và tàng ong là ngành công nghiệp phát triển.
上述的新闻稿继续说:“圣经虽然完全没有提及古代以色列人的养蜂活动,但在泰勒雷霍夫出土的养蜂场显示,早于第一座[所罗门的]圣殿建成前后,饲养蜜蜂和提取蜂蜜及蜂巢,已经是个非常发达的行业。
Sau sự tái phát hiện công trình của Mendel, các nhà khoa học đã cố gắng xác định những phân tử nào trong tế bào đảm nhận tính di truyền.
在重新评价孟德尔的工作后,科学家们试图确定细胞中的哪一种分子是遗传物质。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự phát hiện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。