越南语
越南语 中的 sự mong đợi 是什么意思?
越南语 中的单词 sự mong đợi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự mong đợi 的说明。
越南语 中的sự mong đợi 表示希望, 期望的东西, 预料, 预期, 期待。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự mong đợi 的含义
希望(anticipation) |
期望的东西(anticipation) |
预料(anticipation) |
预期(anticipation) |
期待(anticipation) |
查看更多示例
Tuy nhiên, thực tế vượt quá sự mong đợi của họ. 可是,令他们更喜出望外的事还在后头呢。 |
Các lãnh tụ tinh thần có thể đáp ứng sự mong đợi này không? 他们可以期望宗教领袖们予人这种指引吗? |
Giảm âm lượng để khơi dậy sự mong đợi hoặc để diễn đạt sự sợ hãi, lo lắng. 降低音量能产生期待感,也能传达恐惧或焦虑的情绪。 |
Trong trường hợp đó, bạn cần điều chỉnh lại sự mong đợi của mình. 这时候,你可能要检讨一下自己对儿子的期望。 |
Có, nhưng ngoài sự mong đợi của anh. 的确有,但以出乎意料的方式帮了他。 |
Nó thật tuyệt addy, vượt cả sự mong đợi. 比 我 應得 的 生活 好多 了 |
Và tôi cũng hiểu rằng sự mong đợi của họ đối với Atlanta rất mạnh mẽ. 我同时也知道他们对于 亚特兰大的期待 是一股强大的推动力。 |
Đời sống lúc đó sẽ vượt quá mọi sự mong đợi của chúng ta, đầy ý nghĩa và thỏa nguyện. 乐园的生活不但丰富充实,而且称心如意,远远超出我们所能想象的。 |
Tại sao cần đức tin để đặt ý muốn Đức Giê-hô-va lên trên sự mong đợi của gia đình? 为什么人需要很大的信心,才能做耶和华喜悦的事,而不是按照亲属的意愿做事? |
(b) Tại sao vào thế kỷ thứ nhất lại có sự mong đợi lời tiên tri của Giô-ên được ứng nghiệm? 乙)门徒怎么知道约珥的预言会在公元1世纪应验? |
Giờ đây điều tôi đang làm là đáp ứng sự mong đợi của các bạn về việc tôi nên sống như thế nào. 我现在做的 就是满足你们的期望 关于我如何来过我的生活。 |
6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi. 6 1914年,上帝的王国在天上建立了。 自那时以来,芥籽长出的大枝子就不断向外伸展,结果令人喜出望外。 |
Một bản báo cáo nói: “Vẻ đẹp được đánh giá bằng sự cân đối của cơ thể, tạo nên những sự mong đợi không thực tế”. 另一个报告总结说:“色情作品把女性描述为欲火焚身的荡妇,甘愿被男人玩弄,更不惜为了金钱或寻开心就随便在人前脱去衣服。 |
Cậu nhớ lại là khi không có điều gì xảy ra, sự mong đợi của cậu “chỉ là sự thất vọng, trống rỗng và tức giận”. 他回忆说,当时什么事也没有发生,结果他的期望“变成失望,再转变为空虚、忿怒”。 |
13 Nước Trời là một chính phủ có thật, với quyền lực và quyền hành. Nước Trời sẽ thực hiện tất cả những sự mong đợi chính đáng. 13 上帝的王国是个有能力和权柄的实际政府。 |
Nếu chúng ta không muốn hy sinh hoặc không làm hết lòng, chúng ta có thể nào thật sự mong đợi gặt hái kết quả tốt không? 我们如果过度爱惜自己,或在所做的事上半心半意,我们真的能够期望获得心满意足的成就吗? |
* Như vậy là Chúa Giê-su đã làm nhiều hơn sự mong đợi của những người đã dẫn các đứa trẻ đến; họ chỉ mong ngài “rờ” chúng. *人们带孩子来见耶稣,只不过希望耶稣“摸”他们,但耶稣却超乎他们的期望,把孩子搂在怀里。 |
Nếu bạn nương náu nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tương lai của bạn và con cái của bạn sẽ vượt hẳn mọi sự mong đợi của bạn. 只要你投靠耶和华,向他寻求庇护,你和你的儿女就能够享有超乎你所想象的前途。 |
Nhưng chúng cũng có thể gây căng thẳng vì tạo sự mong đợi là nhân viên sẽ sẵn sàng làm việc vào bất cứ giờ nào, dù ngày hay đêm. 不过,雇主也因此更加期待员工能随叫随到,结果员工的压力就越来越大。 |
Khi giới thiệu một câu Kinh Thánh, hãy cố đạt được hai mục tiêu: (1) Gợi sự mong đợi, và (2) tập trung sự chú ý vào lý do dùng câu Kinh Thánh. 我们还要设法达到以下两个目的:(1)使听众希望读到经文;(2)说明引用经文的理由。 |
(Niên giám 2002 [Anh ngữ], trang 203, 204) (13) Cuộc tấn công toàn lực trên tổ chức Đức Chúa Trời đã đem lại kết quả ngược sự mong đợi của những kẻ bắt bớ như thế nào? 2002年鉴》203-204页)(13)政府对上帝组织发动的全面攻击,最终却怎样适得其反?(《 |
Dhruvi Acharya từ Mumbai dựa vào tình yêu với truyện tranh và nghệ thuật đường phố để bình luận về vai trò và sự mong đợi của phụ nữ Ấn Độ hiện đại. 孟买(Mumbai)居住的杜·阿查里亚(Dhruvi Acharya) 基于他对漫画和街头艺术的喜爱, 来表达她眼中 当代印度妇女的角色和期望。 |
(Thi-thiên 138:2) Khi Đức Giê-hô-va dùng danh Ngài mà hứa, lời hứa đó được “tôn cao” khi nó được thực hiện cách hoàn hảo, vượt quá sự mong đợi của chúng ta. 诗篇138:2)耶和华以自己的名为他的应许作出保证,这个应许就必定会实现,甚至超过我们所期待的一切。( |
Dù lời cầu nguyện của Đa-ni-ên đã được nhậm chậm hơn sự mong đợi của ông, thiên sứ của Đức Giê-hô-va cam đoan với ông: “Những lời ngươi đã được nghe”. 虽然但以理所作的祷告比他预期的晚了一点才获得回复,耶和华的天使却向他保证说:“你的言语已蒙[垂听]。” |
Chúng ta cần học hỏi, hiểu rõ ý nghĩa và sống theo những dạy dỗ ấy, dù đôi khi chúng ta ngạc nhiên vì chúng trái với sự mong đợi hoặc sở thích cá nhân. 我们须要学习耶稣所教的道理,明白这些道理的意思,并且在生活中加以实践,不论这些道理是否符合我们个人的想法或喜好。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự mong đợi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。