越南语
越南语 中的 sự mô phỏng 是什么意思?
越南语 中的单词 sự mô phỏng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự mô phỏng 的说明。
越南语 中的sự mô phỏng 表示模仿, 复制品, 模型, 副本, 複製品。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự mô phỏng 的含义
模仿(copy) |
复制品(reproduction) |
模型(copy) |
副本(reproduction) |
複製品(reproduction) |
查看更多示例
Thế giới miền Tây là sự mô phỏng chính xác... vùng biên giới của Mỹ vào năm 1880. 西方 世界 完全 是 1880 年 美国 领土 的 重建 |
Ở đây, thế giới thực hòa trộn với sự mô phỏng. 而在这里,现实世界与这个模拟空间融合在了一起。 |
Đây là sự mô phỏng của vịnh Chesapeake. 这是切萨皮克湾的原态模拟 |
Tôi nghĩ là những môn nghệ thuật và phim ảnh có lẽ có thể bù đắp được, và sự mô phỏng. 我想 艺术作品和电影 可以填补这个空缺 还有原态模拟 |
Sau đó tôi cho máy tính biết nơi không khí trong khoang ra vào, cho vào đó những tính chất vật lý và ngồi đó đợi cho đến khi máy tính tính toán sự mô phỏng. 然后我告诉计算机空气出入机舱的位置, 在机舱内放置一些物体, 然后基本就可以坐在一边 直到计算机模拟完成。 |
Trong khi bộ phim chúng ta xem hôm qua về sự mô phỏng phần bên trong một tế bào Là một nhà cựu sinh vật học phân tử, tôi không thích bộ phim đấy một chút nào 而在我们昨天看到的那部电影里 那是一个关于细胞内部的模拟 我曾经是一位分子生物学家 但是我不喜欢它的描述 |
Và bây giờ, cách duy nhất để khắc phục là mô phỏng thật sự một cơ thể con người. và để mô phỏng hệ thần kinh của bộ não điều khiển cơ thể đó. 唯一的解决办法 就是实实在在地模拟人体的反应, 模拟人的神经系统是怎样控制身体的运动的。 |
Theo tính hàn lâm, đó là một dự án khá nhiều thách thức Và một khi đạt đến bước này, chúng tôi tự tin rằng chúng tôi có thể thử làm những thứ khác cũng với phương pháp này mô phỏng cơ thể con người thật sự và mô phỏng một bộ phận của hệ thống thần kinh điều khiển nó. 这是个学术上非常有挑战性的项目, 而且当我们能做到这一步的时候,我们就有信心 能够挑战其他的目标,比如用这个方法 — 真的来模拟人体, 模拟用来控制身体运动的那部分神经。 |
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây. 这树状图形 仿照菌丝的形态 相当于植物的根部 |
Các mô hình khí hậu sử dụng các phương pháp định lượng để mô phỏng sự tương tác giữa khí quyển, đại dương, bề mặt đất và băng. 气候模型使用定量的方法来模拟大气、海洋、地表和冰层之间的交互作用。 |
Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày 黑白 + 红色滤镜 : 使用红色滤镜曝光模拟黑白胶片。 这能够创建奇异的天空效果以及在白天模拟月色 。 |
Đen trắng lọc cam: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu cam. Tính năng này sẽ tăng cường ảnh phong cảnh, cảnh biển và ảnh chụp trên không 黑白 + 橙色滤镜 : 使用橙色滤镜曝光模拟黑白胶片。 这能够增强陆地景物、 海景和航空拍摄的景物 。 |
Đen trắng lọc lục: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu lục. Tính năng này cung cấp lợi ích chung với mọi cảnh, thích hợp nhất với ảnh chân dung được chụp trước bầu trời 黑白 + 绿色滤镜 : 使用绿色滤镜曝光模拟黑白胶片。 这对于所有景物拍摄都很有用, 特别是对以天空为景物拍摄的肖像照 。 |
Đen trắng lọc vàng: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu vàng. Tính năng này sửa chữa sắc màu một cách tự nhiên nhất và tăng độ tương phản. Rất thích hợp với ảnh phong cảnh 黑白 + 黄色滤镜 : 使用黄色滤镜曝光模拟黑白胶片。 它有最自然的色调校正功能, 并且可以增强对比度。 对风景照很理想 。 |
Bạn có thể đi trước một bước và thực sự tạo ra một hệ thống mô phỏng, tạo ra một bản mô phỏng Địa Trung Hải mà có thể thực sự tái dựng lại cả những thông tin còn thiếu, và cho phép chúng ta đặt ra mọi câu hỏi như thể bạn đang sử dụng một bản kế hoạch hải trình vậy. 我们可以更进一步, 创造出一个模拟系统, 模拟出地中海区域的历史, 这能让我们甚至重建出 我们丢失的信息, 能让我们回答出一些别的问题。 比如如果你在进行路线规划,你想问, |
Sự sống nhân tạo (Artificial life) hay tiến hoá ảo nỗ lực nhằm tìm hiểu quá trình tiến hoá thông qua việc mô phỏng bằng máy tính các dạng sự sống (nhân tạo) đơn giản. 例如,人工生命或虚拟进化试图通过简单(人工)生命形式的计算机模拟来理解进化过程。 |
Và đây, bạn có trong vòng tròn bảy vùng của thế giới, chúng sẽ phát triển thế nào cho đến năm 2015 trong mối liên quan với GDP bình quân đầu người, với những xu hướng hội tụ phổ quát này, điều này cho phép ta tạo sự hồi quy giúp mô phỏng tương lai cho đến năm 2050 cho thấy xu hướng dọc theo các đường ở đây để đạt MTPTBV. 这里的气泡图是世界的七个区域, 这些是至2015年的走势, 基于我们对 人均GDP的观察, 给出了这些普遍的收敛趋势, 我们可以由此创造回归模型 使我们能够对未来进行模拟, 直到2050年, 展示了实现可持续发展目标的能力。 |
Đó là cách nghĩ mô phỏng sẽ giúp bạn có một sự kết hợp tuyệt vời giữa một phương pháp nghiên cứu khoa học và một quá trình làm nghệ thuật. 这是关于设计一种思维方式,能够把 科学方法和艺术过程有趣地结合起来。 |
Tôi đã mất rất nhìêu thời gian cho chương trình mô phỏng bay này và tôi thật sự tin rằng tôi có thể lái máy bay sau khi hoàn thành nó 我花了好久在这上面开飞机 到后来,我真的以为我可以去开真的飞机了 |
Mọi thí nghiệm mà các bạn đã theo dõi, tất cả các mô phỏng này, đều được thực hiện nhờ sự giúp đỡ của camera bắt chuyển động. 所有这里展示的实验 所有这些演习 都是靠着它们自己的动感检测摄像机完成的 |
Tôi sẽ đưa ra mô phỏng hay hơn vào cuối buổi, với gì mà ta thực sự thấy trên bầu trời. 这样可以供我们对两者进行比较 - 在我的发言结束时我会向大家展示一个更好的模拟 - 用我们实际从天空看到的样子。 |
Tuy nhiên, theo Phòng thí nghiệm mô phỏng sinh học của Viện Công nghệ Massachusetts (Biomimetic Robotics Laboratory of the Massachusetts Institute of Technology), với những nguyên liệu và sự hiểu biết về kỹ thuật hiện nay, sự phức tạp của thiết kế ấy không thể mô phỏng được một cách dễ dàng. 可是,美国麻省理工学院的仿生机器人实验室指出,马腿的设计非常复杂,以现有的物料和工程学知识,很难加以模仿。 |
Phép màu nhiệm phía sau các cơ chế bên trong mỗi cấu trúc gen cho biết chính xác từng tế bào thần kinh nằm ở chỗ nào -- sự phức tạp của các model toán học mô phỏng những quá trình trên khiến con người không thể hiểu nổi. 即便身为数学家的我 也要惊叹 这里生物机制的魔法 在每个基因结构内 能准确指示每个细胞去哪里的机制 能解释这一过程的数学模型 |
Khi sự phổ biến của trò chơi tăng, dòng game này còn được mô tả như là một game mô phỏng xã hội. 随着游戏的受欢迎程度的激增,这个系列也被称作一款社会模拟游戏。 |
Điều ta có thể làm là tìm kiếm những mẫu trầm tích bị chôn vùi tại thời điểm đó và mô phỏng lại cách địa hình thay đổi do sự ấm lên toàn cầu xảy ra lúc đó. 我们能做的, 就是回到过去,找到当时沉积的岩石, 并且重构这些地形是 如何随全球变暖变化的。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự mô phỏng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。