越南语
越南语 中的 sứ mệnh 是什么意思?
越南语 中的单词 sứ mệnh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sứ mệnh 的说明。
越南语 中的sứ mệnh 表示使命, 任务, 任務, 代表团, 代理人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sứ mệnh 的含义
使命(embassy) |
任务(mission) |
任務(mission) |
代表团(mission) |
代理人(mission) |
查看更多示例
Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover. 就像是人类基因组计划,或者火星探索? |
* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36. * 启示十二使徒的召唤和使命;教约18:26–36。 |
Sứ mệnh của ông đã được báo trước 早经预告的任务 |
Nếu chúng tôi được tiếp tục sứ mệnh, nó đáng lẽ sẽ không bao giờ xảy ra. 只要当时我们继续, 那么一切都会很好。 |
Họ muốn dạy cho tôi về sứ mệnh của mình 他们想要教我些与我的命运有关的事。 |
Những sứ mệnh thiêng liêng vi Chén Thánh đòi hỏi hy sinh. 找寻 圣杯 必然 要 做出 牺牲 |
Vậy, họ có sứ mệnh là cùng trị vì với Chúa Giê-su trên trời.—Lu-ca 22:28-30. 换言之,他们将来在天上的职务,就是跟耶稣一起作王。( 路加福音22:28-30) |
Sứ mệnh của ông là gì? 耶户的使命是什么呢? |
Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện 20, 30 sứ mệnh ở Châu Âu và Thái Bình Dương. 在 欧洲 和 太平洋地区 出过 30 次 任务 |
Đừng bao giờ quên sứ mệnh của anh chị. 要时刻记住自己的任务。 |
Những người dạy lời Đức Chúa Trời được khuyến khích hoàn thành sứ mệnh 上帝话语的导师——要竭力完成任务 |
Nhưng từ lúc đầu trong thánh chức, ngài nói rõ sứ mệnh ngài là rao giảng tin mừng. 可是,在耶稣执行服事职务的早期,他就清楚表明自己的任务是要宣扬好消息。( |
CA: Tại TED, sứ mệnh là "những ý tưởng xứng đáng lan tỏa". 克里斯‧安德森:在 TED, 我们的宗旨是“值得传播的思想”, 如果你能精华到一个想法, 什么是当下你认为 值得传播的思想呢? |
• A-mốt thi hành sứ mệnh Đức Chúa Trời giao phó trong hoàn cảnh nào? • 阿摩司在什么情况下执行上帝交给他的任务? |
Họ cũng hiểu rằng họ có một sứ mệnh phải hoàn tất (I Các Vua 19:4, 9-18; Khải-huyền 11:7-13). 他们也看出自己有一项重大使命要执行。——列王纪上19:4,9-18;启示录11:7-13。 |
2 Chúng ta phải vâng theo sứ mệnh đào tạo môn đồ, như Phi-líp đã làm. 2 我们也必须像腓力一样,执行使人成为基督门徒的任务。 |
Đó là một phần của sứ mệnh Đức Chúa Trời giao cho họ”. 这是一项殊荣,也是上帝交托给他们的工作。” |
Sứ mệnh hiện tại của chúng ta phải được chu toàn trước khi sự cuối cùng đến. 我们必须趁终结临到之前,彻底完成我们的任务。 |
Chúng ta có một sứ mệnh 传道是我们的使命 |
3 Chỉ khi thi hành sứ mệnh ấy, một người mới thật sự là môn đồ Chúa Giê-su. 3 一个人切实执行这个任务,就表明他真正跟随基督。 |
20, 21. (a) Khi thi hành sứ mệnh Chúa Giê-su giao, tại sao chúng ta không phải sợ? 20,21.( 甲)对于执行耶稣托付的任务,为什么我们无须害怕?( |
Môi-se nhận sứ mệnh đặc biệt 摩西接获一个特别的任务 |
Nếu chúng ta làm mọi việc hoàn hảo, chúng ta mất thêm 533 ngày để hoàn thành sứ mệnh. 即使 每 一步 都 做 得 無懈 可擊 也 是 延長 了 533 天 的 任務 |
Chỉ mình ta biết sứ mệnh thật sự của con, tên thật của con. 只有 我 知道 你 的 真名 |
Tôi được bề trên giao cho sứ mệnh. 我 在 出任 務 , 來 自 上面 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sứ mệnh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。