越南语
越南语 中的 sự khuyến khích 是什么意思?
越南语 中的单词 sự khuyến khích 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự khuyến khích 的说明。
越南语 中的sự khuyến khích 表示刺激, 激励, 奖励, 鼓勵, 鼓励。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự khuyến khích 的含义
刺激(promotion) |
激励(spur) |
奖励(incentive) |
鼓勵(incentive) |
鼓励(incentive) |
查看更多示例
Liệu chúng tôi có thể thực sự khuyến khích những người không hiểu nhiều tiếng Anh không? 我们真的能够鼓励一些不大通晓英语的人吗? |
b) Có sự khuyến khích nào giúp cho những ai muốn gia nhập hàng ngũ khai thác? 乙)我们向人提出什么鼓励,邀请人加入先驱服务? |
Thật là một sự khuyến-khích lớn thay để can-đảm chịu đựng sự bắt bớ! 彼得前书4:16,《新世》;《新译》)这给我们多大的激励要勇敢地忍受逼迫! |
b) Ngày nay, các người trẻ có thể tìm sự khuyến khích nơi đâu? 乙)今天,我们当中的年轻人可以从哪里获得鼓励? |
12 Ngày nay chúng ta vẫn cần sự khuyến khích này. 12 今天的人也需要受到同样的鼓励。 |
Những người bị bệnh có thể tìm thấy sự khuyến khích nào nơi Thi-thiên 41:1-3? 可是大卫说:“眷顾贫穷的有福了! |
Chúng ta sẽ nhận được sự khuyến khích nào tại hội nghị này. 我们能够从这个大会得着什么教益呢? |
Thêm sự khuyến khích nên cấp bách 时势紧急的另一个理由 |
Chị học ba lần mỗi tuần bởi vì chị luôn cần sự khuyến khích. 见证人跟她一周研读三次,因为她不断需要鼓励。 |
3. a) Chúng ta có thể thấy sự khuyến khích nào trong chín đoạn mở đầu của sách Châm-ngôn? 3.( 甲)箴言的头九章对我们提出什么鼓励?( |
Vì sống trong “những thời-kỳ khó-khăn”, bầy chiên cần sự khuyến khích và hướng dẫn (II Ti-mô-thê 3:1-5). 由于生活在这个“难以应付的危难时期”,羊群实在很需要获得鼓励和指引。( |
Khi chúng ta đi giải cứu, Thượng Đế ban cho chúng ta quyền năng, sự khuyến khích, và các phước lành. 我们去救援的时候,神会赐给我们力量、鼓励和祝福。 |
Thế nên có một sự khuyến khích cho những người để suy nghĩ về điều đó tốt hơn cho thành phố. 这激励开发商 去尝试思考 如何把城市建的更好 |
Từ sự khuyến khích của Chủ Tịch Monson sáu tháng trước, tôi đã cố gắng tuân theo lời khuyên dạy của ông. 自从孟荪会长六个月前提出那项挑战以来,我一直试着跟从他的忠告。 |
Khi bạn cố giải quyết những vấn đề xã hội phức tạp, điều đúng đắn phải làm là tạo ra sự khuyến khích. 当你要解决真正复杂的社会问题的时候, 大多数情况下,正确的做法 应该是创造激励机制。 |
* Ngày nay, vì có rất nhiều vấn đề dễ làm mình chán nản, nên nhiều người cần sự khuyến khích để tiếp tục. *今天许多难题可以叫人灰心丧气,许多基督徒都需要别人鼓励他们保持忍耐。 |
6 Các giám thị đạo Đấng Christ: Chúng ta hưởng được lợi ích từ sự khuyến khích và hỗ trợ của các trưởng lão. 6 基督徒监督:我们可以从长老的鼓励和帮助得益不浅。 |
Các trưởng lão vui vẻ mang “gánh nặng” của anh em mình qua sự khuyến khích, lời khuyên trong Kinh-thánh và cầu nguyện. *透过鼓励、基于圣经的劝告,以及祷告,长老很乐意分担弟兄的重担。 |
Tại sao dân Giu-đa phu tù cần có thái độ tích cực, và những lời của Ê-sai đưa lại sự khuyến khích nào? 为什么被掳的犹太人必须抱着积极的看法? 以赛亚的话怎样给他们勇气? |
Với sự khuyến khích của các cố vấn Tin Lành, James triệu tập Nghị viện Anh vào năm 1624 và tuyên bố một cuộc chiến tranh. 詹姆斯在其新教顾问的鼓动下,在1624年召集国会以便获取战争经费。 |
Hết thảy chúng ta đều cần đến sự khuyến khích tinh thần do việc kết hợp với những tín đồ đấng Christ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). 我们所有人都需要这种基督徒交往所提供的属灵鼓励。( |
Nhưng tôi bắt đầu hiểu ra rằng bạn có thể có được truyền thông, chỉ là nó tốn nhiều công sức và sự khuyến khích. 后来我慢慢意识到 事实上要获得关注也并非不可能,只是需要非常大的投入 以及大量的宣传 |
Nhờ sự khuyến khích đầy yêu thương của nàng, các con chúng tôi có được sự hiểu biết Kinh Thánh thích đáng vào thời thơ ấu. 多亏她的仁爱支持,孩子自幼已对圣经有相当认识。 |
Một chị được thâu nhận lại đã nói: “Khi các trưởng lão đến thăm, đó là sự khuyến khích mà tôi cần có để trở lại”. 一位重返组织的姊妹说:“长老探访我时,他们给我的鼓励正是我重返组织所需的帮助。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự khuyến khích 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。