越南语
越南语 中的 sự không tập trung 是什么意思?
越南语 中的单词 sự không tập trung 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự không tập trung 的说明。
越南语 中的sự không tập trung 表示淫逸, 浪费, 消耗, 耗散, 挥霍。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự không tập trung 的含义
淫逸(dissipation) |
浪费(dissipation) |
消耗(dissipation) |
耗散(dissipation) |
挥霍(dissipation) |
查看更多示例
Dân sự không còn tập trung tâm trí nghĩ đến Đức Giê-hô-va và hy vọng tuyệt diệu mà Ngài đặt trước mặt họ nhưng hướng vào những tiện nghị tức thì và ham muốn xác thịt. 原因是,人民的焦点转移了。 他们只着眼于即时的欢愉和肉体满足,忘记了耶和华和他提出的奇妙希望。 |
Không cần nhiều sự tập trung như khi chơi các khí cụ, chúng ta dễ dàng thay đổi các nốt phát ra. 与专心致志地 弹奏着乐器相反, 我们在说话的时候会 毫不费吹灰之力的转换音符。 |
Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung. 大脑的过滤能力的确是 注意力产生的关键, 这种能力在某些人身上存在缺失, 比如有注意缺陷多动症(ADHD)的人。 |
Không phải sự tập trung tài sản vô hạn mà khoảng cách giữa r và g càng lớn, mức độ chênh lệch giàu nghèo trong xã hội càng có xu hướng tăng cao. 但并不是财富的无限集中, 而是r(资本收益率)和g(经济增长率)之间 比例的极不均衡, 以及财富分配的极不平等 这似乎是社会的发展走向。 |
Bây giờ, với luyện tập sự lưu tâm, chúng tôi không phải ép buộc nữa mà thay vào đó là tập trung và sự tò mò. 现在,用冥想的训练方法, 我们把强迫的那部份去掉, 取而代之的是专注于好奇。 |
Bạn nên làm gì để không mất tập trung vào điều thật sự quan trọng? 如果你不想忽略真正重要的事,可以怎样做? |
Điều đó có nghĩa là sự giàu có không chỉ càng tập trung vào tay một nhóm các cá nhân mà Giấc mơ Mỹ càng trở nên khó để đạt được đối với phần lớn chúng ta 而这不仅意味着财富 更多地聚集在为数很少的一群人手里 还意味着美国梦 对越来越多的人来说 都变得越来越遥远 |
Sử dụng Kết hợp thứ nguyên duy nhất khi bạn muốn tập trung vào dữ liệu mà không nhất thiết phải được liên kết với sự kiện, nhưng được tập trung vào kết quả duy nhất của hành vi người dùng. 如果您要著重的資料不一定與事件相關,但以使用者行為的不重複結果為主,建議您使用「不重複維度組合」。 |
Họ có thể không tập trung sự chú ý được lâu và đòi hỏi nhiều phương pháp giảng dạy hơn, chẳng hạn như bài học với đồ vật, những câu chuyện thực tế trong cuộc sống, và dụng cụ trợ huấn để nhìn. 他们的注意力可能很短暂,需要更多不同的教学方法,例如实物课程、真实的生活故事和视觉辅助教材。 |
Sự khiêm tốn giúp chúng ta giữ cho mắt mình “giản dị”—tập trung sự chú ý đến Nước Đức Chúa Trời, chứ không phải vật chất. 谦逊帮助我们的目光保持“单纯”,集中在上帝王国的事上,而不是物质东西。 |
Bị mắc rối loạn khiếm khuyết chú ý, trẻ không có nhiều sóng beta giúp cho sự tập trung trong khi tỷ lệ sóng theta lại cao. 患有多动症的孩子注意力的beta波都很低, theta波很高。 |
Chúng tôi không thể sống tập trung tại một khu vực đơn giản vì sự khan hiếm tài nguyên. 因为没有资源,我们没办法集中地生活。 |
7 Trong khi việc đọc không đòi hỏi nhiều cố gắng thì việc suy ngẫm đòi hỏi có sự tập trung. 诗篇执笔者就喜欢在晚上躺在床上的时候沉思。( |
Cơ thể anh ta bị xóa mờ, danh tính của anh ta bị xóa khỏi nhận thức, bởi vì anh ta không đủ tập trung, không giống như bất kỳ ai trong chúng ta, để làm tốt điều gì đó cần rất nhiều sự tập trung, mà cảm thấy mình tồn tại cùng lúc đó. 似乎整个躯体都消失了 在他的意识里不再有自己的存在 他没有那么多精力 事实上我们某个人都不可能做得到 因为做那样的事情确实需要全副身心的投入 他就不可能感知自己的存在了 |
Vì giữ lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ, tôi quyết định không “tập sự chiến-tranh”. 我决心不“学习战事”,因为我要坚守基督徒的中立立场。( |
Trong giây phút đó, khi những người khác tập trung vào điều họ không thể chấp nhận, thì Các Sứ Đồ đã chọn tập trung vào điều họ thật sự tin tưởng và biết, và do đó, họ đã ở lại với Đấng Ky Tô. 当时,其他的人都着重在他们不能接受的事,使徒则选择着重在他们确实相信并知道的事,也因此一路与基督相随。 |
Các hệ thống báo cáo khác nhau trong cùng một bệnh viện không có kết nối chặt chẽ với nhau: hệ thống không tập trung, phân mãnh, thiếu sự phối hợp dẫn đến sai sót trong bàn giao bệnh nhân. 同一家醫院內部的不同報告系統之間彼此互不相連:在這些條塊分割、支離破碎的系統之中,對於眾多病人的交接工作造成協調的缺乏和差錯的發生。 |
Việc không có khả năng để làm được nhiều điều có thể hướng sự tập trung vào một vài sự việc quan trọng nhất. 无力做许多事让他们得以将注意力放在最重要的一些事情上。 |
Nội dung khai thác hoặc tập trung vào những chủ đề hoặc sự kiện nhạy cảm thường không phù hợp để tham gia quảng cáo. 如果内容的主旨或焦点是敏感话题或事件,通常就不适合展示广告。 |
Theo tôi, điều khó xử trong cuộc sống là: ta không tận dụng mọi cơ hội để giúp đỡ bởi vì sự tập trung của ta nằm lệch hướng. 决定了是否会停下来 去帮助有需要的陌生人 完全取决于他们自认为的忙碌程度 他们感到自己要迟到了,或者是他们全神贯注于 他们所要谈的内容 这,我想,就是我们人生的窘境: 我们并不总是去帮助他人, 因为我们的关注点存在偏差 |
Sử gia Jeffrey Burton Russell nhận xét: “Sự thật là có cái ác trong mỗi cá nhân chúng ta, nhưng tổng cộng lại ngay cả một số lớn các sự ác riêng biệt cũng không thể giải thích được trại tập trung Auschwitz... 历史家杰弗里·伯顿·拉塞尔说:“诚然,我们人人心里都存有恶念。 但是即使把许多人的邪恶加起来,仍不足以解释一个奥斯威辛营。 |
Nó là một chuỗi những sự nhượng bộ, phản kháng, có, không, bây giờ, lúc sau, nhất thời, suy ngẫm, tập trung vào hiện tại và tập trung vào tương lai. 生活中充满了诱惑。而且到处都是:屈服或反抗 是、不是、现在、随后、冲动、沉稳 专注现在和展望未来 |
Giờ tôi sẽ tập trung vào câu hỏi thứ hai: Chúng ta có đơn độc không, hay vẫn còn sự sống khác trong vũ trụ? 现在我转到第二个 大问题 去 宇宙中就只有我们, 还是另有其它生物? |
Thật không may, chúng ta đã quá tập trung vào khía cạnh này trong các bản tường trình về sự tiến hóa con người. 但不幸的是, 我们已经过分强调 这方面 在人类进化的历史中所起的作用。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự không tập trung 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。