越南语
越南语 中的 sự hiểu nhau 是什么意思?
越南语 中的单词 sự hiểu nhau 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự hiểu nhau 的说明。
越南语 中的sự hiểu nhau 表示同情, 协议, 和谐, 了解, 协定。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự hiểu nhau 的含义
同情(understanding) |
协议(understanding) |
和谐
|
了解(understand) |
协定(understanding) |
查看更多示例
Chúng tôi tổ chức những cuộc hội thoại thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hy vọng sẽ làm thay đổi quan điểm. 我们举办对谈活动 来促进相互理解 希望改变看法。 |
Hiểu được sự khác nhau giữa các thiết bị 了解设备之间的差异 |
Đôi khi vấn đề nảy sinh là vì nhân cách khác nhau, sự hiểu lầm hay bất đồng ý kiến. 箴言12:18)有时个性不合、误会,或者意见不同仿佛火上浇油,使难题更难解决。 |
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau: 要了解特定网页的退出率和跳出率之间的差别,请注意以下三点: |
Tìm hiểu thêm về sự khác nhau giữa số nhấp chuột và số phiên. 進一步瞭解點擊和工作階段的差異。 |
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31. 关于受膏基督徒被盖印的最初阶段和最后阶段有什么分别,见《守望台》2007年1月1日刊30-31页。 |
Để khắc phục sự cố, điều quan trọng là bạn phải hiểu sự khác nhau giữa một bài viết được đưa vào Google Tin tức và cách bài viết này được xếp hạng đối với các nội dung tìm kiếm tin tức. 要针对此问题进行问题排查,请务必了解将某篇报道收录到 Google 新闻中与这篇报道在新闻搜索结果中的排名情况之间的区别。 |
Không phải tất cả các trưởng lão đều có cùng kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết về Kinh-thánh ngang nhau. 箴言13:20)并非所有长老都具有同样丰富的经验或圣经知识。 |
Sự liên lạc đầy ý nghĩa đòi hỏi phải có sự thông tri cởi mở, cố gắng hiểu nhau, hiểu nhu cầu và sự vui mừng của chúng ta, nói cho người khác biết chúng ta quí trọng tất cả mọi điều tốt lành mà họ đã làm cho chúng ta. 我们需要有良好的沟通才能保持有意义的关系;我们需要彼此了解,让别人知道我们的需要和喜乐,告诉别人我们多么赏识他们为我们所做的仁慈的事。 |
Chúng ta cần hiểu mục đích của sự nhóm lại với nhau. 可是,心里做好准备远比任何保持专心的方法重要。 |
Các dịch giả khác nhau về khả năng và sự hiểu biết tiếng Hê-bơ-rơ. 翻译员各有不同的才干,他们对希伯来语的认识也不尽相同。 |
Trong thập niên 1920, chúng ta biết được gì về Nước Trời và về hai tổ chức đối nghịch nhau, và sự hiểu biết này có lợi như thế nào? 在20年代,关于上帝的王国和两个对立的组织,我们获悉什么? 知道这些事对我们有什么帮助? |
Chưa có một tổ chức nào kết nối những tiếng nói độc lập khắp thế giới, và tôi đang nghe từ hội nghị này rằng điều nguy hiểm nhất trong tương lai của chúng ta là sự thiếu hiểu biết lẫn nhau và thiếu sự tôn trọng người khác và thiếu sự vượt ra khỏi biên giới. 但是现在还没有一个地方-- 没有一个组织来连结 世界各地的这些个体的声音 但我从这个会上听到的是 未来最大的威胁就是理解别国的人们的想法 并且互相尊重 |
Hiểu rõ giúp liên kết các sự việc với nhau, hợp lại thành một tổng thể thống nhất. 人有理解力或悟性,就会看出个别事件跟整体有什么关系,怎样彼此关联,从而明白事情的意义。 |
Với sự di trú của nhiều dân tộc có văn hóa, tôn giáo, và ngôn ngữ khác nhau, Nhân-chứng Giê-hô-va đã mở rộng sự hiểu biết của họ về những quan điểm khác nhau này. 由于有许多分属不同文化、宗教、语言的人移居各地,耶和华见证人扩大了他们对这些不同观点的了解。 |
Anh George nói: “Những sự xung khắc cá nhân hoặc hiểu lầm nhau nằm trong số những tình huống gay go nhất trong đời sống”. 乔治说:“人与人之间的性格冲突和误解,往往在生活上造成最大的紧张。” |
Bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh, cặp vợ chồng có thể cất bỏ đi mối bất hòa và khôi phục lại sự kính trọng và thông hiểu nhau (Rô-ma 14:19; Ê-phê-sô 4:23, 26, 27). 人若把圣经的劝告切实应用出来,就必能恢复彼此尊重,互相谅解。——罗马书14:19;以弗所书4:23,26,27。 |
Bằng cách học các kỹ năng về âm nhạc, chúng ta phát triển những tài năng mà Chúa đã ban cho chúng ta, gia tăng sự hiểu biết, và học được nhiều cách khác nhau mà có thể sử dụng sự hiểu biết và tài năng của chúng ta để xây đắp vương quốc của Ngài. 学习音乐技巧可以帮助我们发展主赐给我们的才能、增进我们的知识,并学习用许多不同的方式来运用知识与才能,以建立他的国度。 |
Điều quan trọng hơn hết là sự trong sạch trong thời gian tìm hiểu nhau sẽ làm vui lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng phán rằng các tôi tớ ngài phải tránh sự nhơ nhuốc và tà dâm (Ga-la-ti 5:19-21). 最重要的是,纯洁的恋爱会使耶和华欢喜,因为他吩咐手下的仆人务要禁戒不洁的行为和淫乱。——加拉太书5:19-21。 |
Nơi Châm-ngôn 4:7, sự khôn ngoan nói đến (việc quen biết các sự kiện; việc thấy được các sự kiện liên hệ với nhau như thế nào; việc sử dụng sự hiểu biết và sự thông sáng). [w 15/5/00 trg 21 đ. 箴言4:7,智慧的意思是(认识事实;看出事实彼此之间的关系;善用知识和悟性)。[《 |
(II Phi-e-rơ 1:5; xem Tháp Canh, ngày 15-5-1994, trang 12-14, để có thêm lời đề nghị về những gì cả người dạy lẫn người học có thể làm hầu gia tăng sự hiểu biết khi học hỏi với nhau). 彼后1:5;参看《守望台》1993年8月15日刊,13-14页,看看教师和学生还可以做些什么,使研读更有造益。) |
Càng quan sát và tìm hiểu về từng thế hệ một, tôi càng nhận ra rằng chúng ta thường không tin tưởng lẫn nhau để thực sự chia sẻ vốn hiểu biết ở thế hệ mình. 我对我们这两代人了解和学习得越多, 我就越意识到我们彼此常常不够信任, 无法分享彼此的睿智。 |
Cách xử sự như thế sẽ phù hợp với những gì chúng ta thấy trong những gia đình yêu thương nhau: cha mẹ truyền cho con cái sự hiểu biết và kinh nghiệm. 他这样做跟我们在一些相亲相爱的家庭里见到的情形正好一致:父母将知识和指引传授给儿女。 |
Trong khi cả hai thanh niên đều có hiểu biết về Kinh-thánh, việc áp dụng sự hiểu biết của họ đưa đến kết quả khác nhau. 虽然两个年轻人都具备若干圣经知识,但他们应用知识的方式却将他们导至不同的结果。 |
Hãy tưởng tượng những người sống lại sẽ kể lại biết bao sự hiểu biết về các thời kỳ lịch sử khác nhau.—Công-vụ các Sứ-đồ 24:15. 试想想,生于不同时期的人复活之后,我们会对历史获得多么深入的了解。——使徒行传24:15。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự hiểu nhau 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。