越南语
越南语 中的 sự duy trì 是什么意思?
越南语 中的单词 sự duy trì 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự duy trì 的说明。
越南语 中的sự duy trì 表示保存, 保持, 保养, 维护, 维持。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự duy trì 的含义
保存(preservation) |
保持(preservation) |
保养(conservation) |
维护(conservation) |
维持(maintenance) |
查看更多示例
Sự duy trì buổi họp tối gia đình được tái nhấn mạnh. 再次强调要举行家人家庭晚会。 |
Liệu chúng có thể tác động đến sự duy trì của các telomere? 它们也能影响 我们的端粒维持吗? |
▪ Giê-su nói rằng tín đồ đấng Christ “không thuộc về thế-gian”, vậy chúng ta nên hành động thế nào trong những vấn đề liên quan đến phường xã hoặc xã hội, thí dụ như sự duy trì cảnh vật? ■既然耶稣吩咐基督徒要“不属世界”,那么关于社会性的争论或社区所关注的事项,诸如环境保护等问题,我们应该如何处理? |
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. 基督徒对影响到一般市民的社会事务,甚至对有关污染或环境保护的事项,并非一律不闻不问。 |
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta? □ 圣经向我们提出什么保证上帝的百姓必定能够保持忠实? |
Điều này sẽ gieo sự bất đồng ý kiến, chứ không duy trì sự hợp nhất. 这只会散播分裂的种子,不会促进团结。 |
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. 如果我们想重建能量平衡,阻止地球变得更暖, 我们就必须做这样的改变。 |
Sự thật: Để một tế bào duy trì sự sống, phân tử protein và ARN phải kết hợp với nhau. 事实:细胞要能存活,蛋白质和RNA分子必须合作。 |
Trong những cuộc thí nghiệm gần đây, Chúng tôi nhận ra, với việc cắt mảnh và sự duy trì của cây mẹ và sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen rằng những mạng lưới nấm rễ cộng sinh này, phục hồi rất nhanh chóng. 在我们最近几个实验中, 我们发现小规模的砍伐, 把中心树保护好, 物种多样性、 基因和基因型多样性的再生, 加上这些真菌网络的存在, 会使森林的恢复速度变得无比迅速。 |
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng? 什么可以作我们属灵的锚,帮助我们保持坚定,免致随流漂去? |
Hơn thế nữa, sự cai trị đó sẽ được duy trì “trong sự chánh-trực công-bình”.—Ê-sai 9:6. 耶稣也会以“公正和正义”施行统治。( 以赛亚书9:7) |
A-đam phải cộng tác và vâng lời Đấng Tạo Hóa, Nguồn của sự sống, thì mới duy trì sự sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 1:31; 2:15-17. 他必须跟予人生命的创造主通力合作,乐意服从他,才能享有永远的生命。——创世记1:31;2:15-17。 |
Cho đến năm 1937, ACLU cảm thấy rằng các quyền dân sự được duy trì tốt nhất bởi các công dân và các tổ chức tư nhân. 直到1937年,美国公民自由联盟觉得,公民权利最好由公民和私营机构所坚持。 |
Sự dạy dỗ đồng nhất như thế giúp chúng ta duy trì sự hợp nhất trên khắp thế giới. 马太福音24:45-47)这种统一的教导促使我们继续在普世精诚团结。 |
Nhờ Ngài mà bạn có sự sống và có những thứ cần thiết hằng ngày để duy trì sự sống. 你从他获得生命和每日维持生命的必需品。 |
7 Dù việc tiếp máu không mới lạ, chỉ đặc biệt trong thế kỷ 20 người ta mới phổ biến sự thực hành này nhằm duy trì sự sống. 7 虽然输血并不是一件新事,特别在20世纪,血被人广泛用来输入人体内以图维持生命。 |
Điều này xác minh sự kiện biển được tạo ra với một mục đích—cung ứng và duy trì sự sống. 这再次证实,造物主创造海洋,是要海洋满足并供应生命所需。 圣经说海洋是“丰富的宝藏”,实在说得一点没错!( |
8 Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va được tiết lộ qua các chu trình duy trì sự sống trên đất. 8 地球上维持生命的循环系统也清楚显示耶和华的智慧。 |
Những sự cung cấp nào giúp chúng ta duy trì lòng sốt sắng với sự thật? 上帝的组织怎样帮助我们继续热爱真理? |
Đấng ban sự sống cho chúng ta cũng đã nghĩ đến việc cung cấp chất lỏng duy trì sự sống, gọi là máu. 血将氧运送到全身各部分,除去体内的二氧化碳,使我们能够适应温度的改变及帮助我们抵抗疾病。 赐予我们生命的造物主也设计和提供了维持生命所需的奇妙液体组织,称为血。 |
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. 诗篇36:9)他也维持万物的生命。 |
Làm sao việc này giúp gia đình duy trì sự hòa thuận trong nhà? (II Ti-mô-thê 3:16, 17). 这样做可以怎样帮助家庭保持和睦呢?——提摩太后书3:16,17。 |
Duy trì sự trong trắng bằng cách gìn giữ lòng 务要保护你的心,以求保持贞洁 |
Và, bạn không nhất thiết cần ánh sáng mặt trời để duy trì sự sống. 海底还有一些大型的动物,有些看起来还很眼熟 |
□ Làm sao chúng ta có thể duy trì sự hợp nhất khi có các quyết định cá nhân? □ 我们每逢作个人决定,都可以怎样维系团结? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự duy trì 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。