越南语 中的 sự động viên 是什么意思?

越南语 中的单词 sự động viên 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự động viên 的说明。

越南语 中的sự động viên 表示動員, 筹集人力物力, 动员, 勉勵, 弃权声明书。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự động viên 的含义

動員

(mobilization)

筹集人力物力

(mobilization)

动员

(mobilization)

勉勵

(encouragement)

弃权声明书

查看更多示例

Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới.
许多丧偶的人由于得到这样的帮助,生活不但恢复正常,还有了新的方向。
Cảm ơn vì sự động viên của anh, Francis.
多谢 鼓励 Francis 说 起来 关于 补助金 我 有些 新...
Đúng là sự động viên mà Gary cần, và cháu được bổ nhiệm vào năm 1990.
加里听后很开心,因为他正需要这样的鼓励。 1990年,他被委任为正规先驱。
Dường như chìa khóa chính là sự động viên, khích lệ.
也许关键在于激励机制。
Vậy nên, với sự động viên của mọi người ở đó tôi quyết định tiếp tục cố gắng.
在场每一位观众释放出来给予我的能量 让我决定继续坚持...
Nhờ sự động viên từ anh ấy, ở tuổi 34, tôi quyết định tham gia Kona.
在他的鼓励下,34岁的我 决定去科纳参赛。
Xin lỗi, nhưng thời gian đang cạn dần, và chúng ta cần sự động viên.
抱歉 , 時間 有限 , 你 需要 一點 刺激
Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình.
丧偶的人在情绪低落的时候,可能需要别人拉他一把,才能回到正轨,不致孤立自己和脱离现实的生活。
Cuộc chiến gây nên sự động viên của 65 triệu người, trong số đó nhiều người đã phải xa gia đình của họ suốt nhiều năm.
战争动员了65,000,000名男子,使其中许多人与家人别离达数年之久。“
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.
但是 讽刺是关键 这幅图实际上是在激励女孩们 为了目标 梦想去战斗 改变刻板印象
Về Thế Chiến I, sách Preachers Present Arms (Những nhà truyền giáo cầm súng) nói: “Hàng giáo phẩm đã gán cho chiến tranh ý nghĩa và sự động viên thiêng liêng nồng nhiệt...
论到第一次世界大战,《教士举枪致敬》一书说:“教士们 给予战争充满感情的属灵意义和动力。
Hãy tin chắc rằng với sự động viên và hỗ trợ đúng mức, con của bạn có thể học hành, dù cách cháu học khác với bạn đồng lứa và mất thời gian hơn một chút.
有一点是可以肯定的,就是只要有适当的启发和帮助,你的孩子是有能力 学习的,只不过学习的方法跟其他人不同,所用的时间长一点而已。
Những câu Kinh Thánh này cùng sự động viên liên tục của chị Ulyana và các anh chị khác đã giúp tôi vững mạnh để cùng với các con trở lại tham dự những buổi nhóm họp.
读了这些经文后,加上乌里扬娜和会众其他朋友给我的支持,我能够振作起来,再次带孩子参加基督徒聚会。
Cơ thể các vận động viên đã có nhiều sự khác biệt với những vận động viên khác.
运动员的体型已经变得 与其他种类的运动员们非常不同。
Anh luôn kiên nhẫn, tử tế và chứng tỏ là một nguồn động viên thật sự cho tôi.
他很仁慈,很有耐心,不断鼓励我。
Sự thành công của vận động viên tùy thuộc phần lớn vào huấn luyện viên.
参赛选手能不能够夺标,教练每每是关键所在。
Dan O'Brien đã nhảy qua 5'11" (1,8 mét) vào năm '96 ở Atlanta, Tôi muốn nói, nếu nó chỉ mang đến cho bạn một sự so sánh -- đây là những các vận động viên thực sự thành công mà không đủ tư cách đối với cái từ "vận động viên" ấy.
丹•奥布赖恩在96年亚特兰大跳出了五英尺一英寸, 我是说,这可以给你们一个比较--£ 这个世界上有很多成就非凡的运动员, 即使他们看上去都不具备成为“运动员”的条件。
(b) Động lực thật sự của các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng là gì?
乙)高官和总督的真正动机是什么?
Chiến thắng tại Olympia là tột điểm trong sự nghiệp của bất cứ vận động viên nào.
在奥林匹克运动会取得胜利,意味着选手登上了运动生涯的顶峰。
Thể thao không được đánh giá là gây ra một nguy cơ quá mức đối với sức khoẻ và sự an toàn của vận động viên hoặc người tham gia.
該項運動不應被判定為對運動員或參與者的健康與安全造成過度的風險。
Sách được viết theo lối khuyến khích sự tham gia của học viên nhằm tác động đến lòng họ.
为了打动学生的心,这本书尽可能地引导学生想象一下,自己处于某种情况时会有什么感觉和反应。
Những nhà tổ chức Olympic Bắc Kinh 2008 ước tính có khoảng 10.500 vận động viên tham dự trong 302 sự kiện thể thao của giải đấu.
2008年北京奥运会,有10,500名运动员参加奥运会的302个项目。
Với chỉ 10 phút vượt qua cả kỉ lục của giới vận động viên nam, Paula Radcliffe thực sự là vô địch.
仅仅比男子世界纪录慢10分钟, 葆拉·拉德克利夫本来是不可战胜的。
Tôi cho rằng cuối cùng thì những viên chức tài trợ cũng thực sự phải hành động cùng nhau.
我想最终筹资的官僚们一定要开始有所作为, 开始和其他的机构沟通, 开始用一点想象力, 如果这不是过分的要求 — 虽然它很可能是。
Là để vận động sự hợp tác của nhân viên ngành y khoa và pháp lý khi một bệnh nhân là Nhân-chứng Giê-hô-va và không chấp nhận tiếp máu (Công-vụ các Sứ-đồ 15:29).
为了跟医护人员和法律界人士取得共识;这样,每逢有耶和华见证人入院留医,拒绝接受输血,这些人会愿意跟见证人合作。——使徒行传15:29。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự động viên 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。