越南语 中的 sự để ý 是什么意思?

越南语 中的单词 sự để ý 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự để ý 的说明。

越南语 中的sự để ý 表示注意, 评论, 關心, 顾虑, 留心。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự để ý 的含义

注意

(observation)

评论

(observation)

關心

(regard)

顾虑

(consideration)

留心

(notice)

查看更多示例

Cách diễn đạt đó sẽ đúng hơn nếu bạn thực sự để ý.
其实你想想, 那的确是更准确的说法。
Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến.
我确定维克多在学校学过变量, 但他并没有重视过。
Đức Chúa Trời có thật sự để ý đến những nỗ lực của chúng ta nhằm được Ngài ban ân huệ không?
上帝真的会留意到我们正力求赢得他的嘉许吗?
3 Chúng ta có thể dùng đề tài về sự giáo dục để gợi sự chú ý đến Lời Đức Chúa Trời.
3 我们可以用教育作为话题,引起住户对上帝话语的兴趣。
Dùng thời sự để gợi chú ý
运用时事激发别人的兴趣
20 phút: “Dùng thời sự để gợi chú ý”.
20分钟:“运用时事激发别人的兴趣”。
Có hàng triệu nơi để dùng sự chú ý của bạn, nhưng đang có một cuộc chiến để giành nó.
所以你有成千上万的地方 可以投入你的注意力, 但是为了获取你的注意, 一场战争正在进行。
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
可以说,我们在使用恐惧 来吸引人们的注意力.
Ý tưởng ở đây là để rèn luyện sự tập trung chú ý để tạo ra một tâm trí có thể bình thản và sáng suốt cùng một lúc.
这个想法就是用来训练注意力 以培养一种心智 也就是当下的平和 与清明。
Khi chúng ta nói về sự dịch chuyển quyền lực, ta hay để ý đến sự nổi dậy của các nước Châu Á.
说到权利的转移, 我们经常会提起亚洲的崛起。
Ngay cả khi không ai để ý đến sự cố gắng của bạn để làm điều đúng, Ngài thấy điều đó.
你努力做对的事,即使别人没注意到,他也一定注意到,没有什么是他看不见的。
Cố sử dụng sự nhấn mạnh để cho thấy (1) sự chuyển ý và (2) cảm xúc của bạn đối với những điều mình đang đọc.
尝试用强调的技巧(1)表示论点变更,(2)表达你对信息的信念或感情。
Ông là bậc thầy giao tiếp, và chuyển sang kể chuyện để gây sự chú ý.
所以說他是個溝通大師, 他改成說故事,讓觀眾能保持投入。
Sau trình diễn, nhắc lại lời mở đầu được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà.
示范之后,主持人复述引言,说明怎样唤起住户的兴趣。
Hãy nghĩ đến vài lời mà bạn có thể nói để gợi sự chú ý đến bài báo.
想出几句话去引起别人对文章的兴趣。
Chúng tôi lên boong và bật tắt đèn pin để gây sự chú ý của các thuyền khác.
我们去到甲板上, 把我们的手电筒点亮和熄灭, 希望能吸引其他经过的船的注意。
3 Để gợi sự chú ý, anh chị có thể nói:
3 你可以这样说,引起别人的注意:
Hãy để ý sự hòa thuận giữa mọi giống người.
在新世界里,不同种族和肤色的人都能和睦共处。
Chúng tôi phát tờ quảng cáo về WBBR khi đi thánh chức để gợi sự chú ý
我们在传道时分发WBBR电台的传单,向人宣传广播节目
Hãy nghĩ đến một câu hỏi mà bạn có thể nêu ra để gây sự chú ý.
准备一个能够引起住户兴趣的问题。
Đúng vậy, ngài đã dùng một sự minh họa, nhưng bạn có để ý cách ngài diễn tả sự minh họa đó không?
不错,他也使用一个比喻,但你留意到他怎样将其表达出来吗?
Trong lời tường thuật nơi Lu-ca 10:25-37, hãy để ý sự khéo léo của Chúa Giê-su khi ngài dùng Kinh Thánh để lý luận.
请读读路加福音10:25-37的记载,看看耶稣怎样有效地根据圣经推理。
1 Trong tháng 6, nhiều người tuyên bố sẽ dùng giấy nhỏ để gợi sự chú ý đến sách Sống đời đời.
1 在六月,很多传道员会运用单张来激发住户对《有史以来最伟大的人物》一书的兴趣。
Một số trẻ em khác khi không được quan tâm đầy đủ lại làm quấy để gây sự chú ý.
有些被忽略的孩子反应却不一样,他们想得到别人的注意,就故意制造麻烦。
Nó cho thấy rõ Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc ra sao để ý muốn Ngài được hoàn thành.
尼希米记说明耶和华怎样控制事态发展以成就他的旨意,也报道了一个坚强勇敢的领袖的事迹。“

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự để ý 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。