越南语
越南语 中的 sự đánh giá 是什么意思?
越南语 中的单词 sự đánh giá 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự đánh giá 的说明。
越南语 中的sự đánh giá 表示评价, 估价, 判断, 評價, 评估。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự đánh giá 的含义
评价(appraisal) |
估价(appraisal) |
判断(appreciation) |
評價(appraisal) |
评估(appraisal) |
查看更多示例
Có thể sự đánh giá đó là sai. 不过 我 的 判断 也 有 可能 是 错 的 |
Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả những người nuôi ong. 我们真的需要感谢 所有的养蜂人。种花者。 |
Chúng tôi biết rằng đó là một sự đánh giá tin cậy đáng để học hỏi 我们都知道有一些教育成果是不言而喻的 |
Cuốn sách này nhận được sự đánh giá cao từ Albert Einstein. 此书被阿尔伯特·爱因斯坦盛赞。 |
Battle Realms: Winter of the Wolf chủ yếu nhận được sự đánh giá hỗn hợp. 《荷魯斯之眼:王者爭霸》主要獲得了負面的評價。 |
Sự đánh giá của xã hội làm tăng thêm nỗi lo sợ sự đánh giá đó. 社会价值评价增强了 对这些社会价值评价的恐惧。 |
Cái chúng ta sợ đó là sự đánh giá và nhạo báng của người khác. 我们害怕的是他人的评论和嘲笑,它的确存在 |
Nhưng nó là sự đánh giá hiển nhiên 但结果很明确 |
Bà ấy phải trải qua sự đánh giá của Eywa, và sau đó quay trở lại. 她 必须 要 走 到 艾娃 面前 , 然后 再 回来 |
Chúng chỉ nên là sự đánh giá. 相反,考试应该用于诊断问题。并且,用于帮助改进 |
Những quyết định này đòi hỏi sự đánh giá chính xác dựa trên nhiều loại thông tin khác nhau. 我们需要了解多种大量的資訊, 才能做出正确的判断。 |
Sự đánh giá của chị ấy về các chương chúng tôi gửi cho chị để đánh giá quả thật rất hữu ích. 我们通常会对词汇和语言结构提出特定的问题,而她也都能提供适切的说明。 |
Tòa phán: “Quyền giám hộ sẽ được quyết định dựa trên sự đánh giá cụ thể điều gì là tốt nhất cho con”. 法院裁决时表明:“作出关于抚养权的判决前,应该具体评估什么对孩子最好”。 |
Và, sự thật, bạn nhận nhiều sự đánh giá cho vẻ hấp dẫn khi bạn tin rằng cái gì đang tạo ra nó. 而且实际上,当你发现创造魅力的代价是什么的时候 你才会对其发出更加由衷的赞叹。 |
Lý do thứ hai ảnh hưởng đến sự đánh giá sai lầm của anh Thuận là sự thèm muốn để tiếp tục uống rượu. 托尼之所以错误地判断自己的情况,另一个原因是他极想维持喝酒的习惯。 |
Nếu có sự đánh giá lý trí về công nghệ, Tôi nghĩ họ rất có thể sẽ nói rằng "Hãy hoãn mọi thứ lại." 如果那时有一种理性的技术进行评估 我想他们很可能会说 “这事儿还是算了吧” |
Bất kể có sự đánh giá tốt như vậy, một số dư luận lại nói về Nhân-chứng Giê-hô-va một cách khác hẳn. 尽管有人提出这样的好评,有些人却对耶和华见证人有不同的看法。 |
Thực sự, tôi đánh giá thấp sự tàn nhẫn, tôi phải thừa nhận. 现在想起来,我当时还低估了暴行的残忍程度呢。 |
Đó không phải là một bài thuyết trình hay một khóa học đơn thuần, mà đó là sự đánh giá ở cấp độ cao về chuyên môn. 这不仅仅是一个讲座,亦不仅是课程 而是除上述两者之外,还要加上高风险的评估。 |
Galileo thể hiện một sự đánh giá tiến bộ phi thường vế mối quan hệ đúng đắn giữa toán học, vật lý lý thuyết và vật lý thực nghiệm. 伽利略展示了数学、理论物理、试验物理之间奇妙的关系。 |
Việc phát triển ra mô hình này cực kì quan trọng nó đã giúp chúng ta, không chỉ cuối cùng với sự đánh giá mọi việc chúng ta làm 值得一提的是我们开发的这套作法 实实在在的帮助了我们,不仅仅是一些衡量指标好看 |
Sự đánh giá, chúng ta phải bắt đầu với những đứa trẻ sớm hơn, chúng ta phải chắc chắn rằng chúng ta mang lại sự hỗ trợ cho những người trẻ. 我们要做得更好。我们要在低年级的孩子中做教育评估, 我们得确保我们对年轻人提供了足够的支持。 |
Những nhà xã hội học đã dành rất nhiều thời gian để tìm hiểu những ảnh hưởng của ngôn ngữ cơ thể, của chúng ta hay của người khác, dến sự đánh giá. 社会科学家花了很多时间 求证肢体语言的效果 或其它人的身体语言在判断方面的效应 |
Tôi muốn nói với Michael trước khi anh nói rằng tôi thực sự đánh giá cao điều anh làm, vì nó làm cho cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn nhiều. 我本来想在迈克演讲之前告诉他 我真的感谢他所做的事情, 因为那使得我的生活和工作轻松多了。 |
Những gì còn lại của vụ thu hoạch sơ sài của kinh tế Bắc Triều Tiên được phân phối theo sự đánh giá về lòng trung thành đối với chế độ thối nát. 北韩经济的拮据所得的剩余部分根据所谓的对一个扭曲政权的忠诚度进行分配。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự đánh giá 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。