越南语 中的 sự cổ vũ 是什么意思?

越南语 中的单词 sự cổ vũ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự cổ vũ 的说明。

越南语 中的sự cổ vũ 表示鼓励, 聲援, 奖励, 鼓勵, 獎勵。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự cổ vũ 的含义

鼓励

(cheer)

聲援

(cheer)

奖励

(encouragement)

鼓勵

(encouragement)

獎勵

(encouragement)

查看更多示例

Vì vậy, những điều ác do con người gây ra ngày càng khủng khiếp hơn dưới sự cổ vũ của Sa-tan và các quỉ.
因此,这个世界罪恶昭彰,情形每况愈下,都是撒但和他手下的邪灵一手促成的。
Tôi không biết liệu điều này đã nhận được sự cổ vũ lớn nhất, hay cái này, khi một ai đó vào Google và thấy trang đầu là như thế.
我不知道是这个获得了满堂喝彩 还是这个——当人们登陆谷歌 看见首页图标是这样的时候
Mọi người trong cộng đồng của chúng ta những người đang làm công việc này xứng đáng nhận được sự quan tâm, sự yêu thương, và sự cổ vũ từ chúng ta.
那些在我们社会里, 正做着上述工作的人们, 理应受到我们的关注, 关爱和切实的支持。
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
魔鬼用他的世界来勾起人们“肉体的欲望”,怂恿人放纵情欲,滥食纵酒。
Cô ấy chỉ thực sự chú tâm tới cổ vũ.
她 是 真的 喜欢 啦啦队
Họ nói "Không, hãy cổ vũ sự đa dạng của các thành viên trong nhóm."
他们说”不,我们应该要支持多样性 不要搞一些小圈圈。“
Cổ vũ sự bình an?
促进和平、享有平安?
(Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng.
以赛亚书1:4;30:9;约翰福音8:39,44)他们跑到郊外,在大树的林中膜拜偶像,挑起狂热的宗教情绪。
Điều đó sẽ phần nào cổ vũ sự lan truyền các thể đột biến lành của những thứ độc hại nhất.
鼓励毒性最强的变种 进行良性的变异
Xã hội hiện đại cổ vũsự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.
现代社会鼓吹“肉体的欲望、眼睛的欲望、炫耀财物的行为”。(
(Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va.
有些政府把这种迫害“吞掉”。( 启示录12:16)这些政府尊重不同的宗教信仰,有时甚至为耶和华见证人出头。
Sa-tan cổ vũ sự bất công như thế vì hắn giận dữ biết rằng sắp bị Đức Giê-hô-va đánh bại hoàn toàn.
撒但知道自己快要被耶和华彻底击败,就愤怒若狂,怂恿世人做出种种不公正的事。 正如圣经所预告的:“魔鬼知道自己时候无多,就大为愤怒,下到你们那里去了。”(
Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu.
所以这个中立的政策对我们来说真的很重要, 因为它使得一个非常不同的团队 走到一起并真正完成一些工作。
Họ muốn một thể chế có thể khắc phục sự phân biệt tôn giáo, cổ vũ chủ nghĩa yêu nước và thống nhất thế giới dưới sự lãnh đạo của một “vị cứu tinh”.
他们渴望有个“救世主”可以执掌政权,消除宗教之间的分歧,提倡爱国情操,使世界团结合一。
(Nê-hê-mi 8:10) Thái độ vui mừng, tích cực giúp chúng ta duy trì tinh thần mạnh mẽ và cổ vũ sự hòa thuận, hợp nhất trong hội thánh.—Rô-ma 15:13; Phi-líp 1:25.
尼希米记8:10)我们怀有积极、喜乐的态度,有助于我们保持灵性坚强,促进会众的和平团结。——罗马书15:13;腓立比书1:25。
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
此外,撒但也鼓吹一些错误的见解把人骗倒,使人踏上一条他以为是正途的路,最终却导致死亡。
Trước khi Chúa Giê-su bắt đầu thánh chức, một số nhà lãnh đạo có uy thế đã nổi lên và cổ vũ sự phản kháng bạo động với sự cai trị thời bấy giờ.
在耶稣展开他的传道职务之前,有好些深具领袖魅力的人在犹地亚崛起,怂恿跟随者以武力反抗执政的人。
Tin tức ngày nay cho thấy một số nhà lãnh đạo tôn giáo đã cổ vũ sự khủng bố, ủng hộ chiến tranh, hoặc dính líu đến việc lạm dụng trẻ em.—Đọc Ma-thi-ơ 24:3-5, 11, 12.
哥林多后书4:3,4;11:13-15)今天,媒体常常报道一些宗教人士鼓吹恐怖活动、支持战争和淫辱儿童。( 请读马太福音24:3-5,11,12)
Chẳng hạn, những giai điệu du dương có thể ẩn chứa những lời xấu xa bào chữa hay thậm chí cổ vũ cho sự thù hận, vô luân hoặc bạo lực.
有时候,动听的旋律会掩饰了歌词的鄙俗,使人看不出,歌词正怎样美化甚至鼓吹仇恨、淫乱或暴力。 凡是正直的人,都不会喜欢这些腐败的题材。(
15 Buồn thay, sau khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên bắt đầu thờ các thần của xứ Ca-na-an. Sự thờ phượng này cổ vũ các thực hành vô luân, thậm chí việc dùng con cái để tế thần.
15 说来可悲,以色列人承受应许之地后,并没有对耶和华保持忠心。
(Bài diễn văn chính, “Những sự hiện thấy vinh hiển có tính cách tiên tri cổ vũ chúng ta!”)
主旨演讲“辉煌的异象激励我们勇往直前!”)
Thế gian dưới sự cai trị của Sa-tan dung túng, ngay cả cổ vũ hạnh kiểm đồi bại.
这个受撒但控制的世界不但纵容不洁的行为,也怂恿人这样做。
Câu trả lời của tôi cho câu hỏi của ông là chúng ta sẽ giúp đỡ, cổ vũ và tạo sự tự tin cho người lãnh đạo khi chúng ta huy động được nguồn lực.
因此对于你的问题,我的答案是, 我们会支持和鼓励领导层, 通过自发组织和动员, 来给予领导层信心。
Chắc chắn có một cuộc hội thoại công khai ngay lúc này, và giống như nhiều người, ta cổ vũ việc giảm sự trốn tránh khỏi buổi thảo luận đầy khó khăn nhưng quan trọng này.
目前,已经有更多关于此的公众讨论, 像很多人一样, 由于,大家变得更少逃避, 这一艰难却重要的讨论, 我们,因此得到鼓励。
Kinh Thánh hoàn toàn không cổ vũ sự cuồng tín và niềm tin vô căn cứ, nhưng dạy rằng bằng chứng là thiết yếu để có đức tin thật; khả năng nhận thức và tính phải lẽ cũng cần thiết để giúp chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời (Rô-ma 12:1; Hê-bơ-rơ 11:1).
罗马书12:1;希伯来书11:1)圣经非但没有扼杀人的好奇心,反而鼓励人探索自古以来人们常感兴趣但不易解答的问题。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự cổ vũ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。