越南语
越南语 中的 sự chi tiêu 是什么意思?
越南语 中的单词 sự chi tiêu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự chi tiêu 的说明。
越南语 中的sự chi tiêu 表示費用, 费用, 撥款, 付出款, 支付。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự chi tiêu 的含义
費用(disbursement) |
费用(charge) |
撥款(disbursement) |
付出款(disbursement) |
支付(disbursement) |
查看更多示例
chỉ nhìn vào sự chi tiêu này 看看这些支出 |
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình. ▪ “在今日这个充满挑战的时代,许多人发觉很难使收支平衡。 |
Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta." 《纽约时报》则表示,“没有哪位真正的爱国者会赞同我们在如今的财政状况下为这么个铜制女性(人物塑像)承担支出”。 |
Với báo cáo Kênh, bạn có thể tạo biểu đồ kênh từ mọi sự kiện theo trình tự, như thành tích, chi tiêu và sự kiện tùy chỉnh. 您可以使用「程序」報告為任何連續事件 (例如關卡、消費和自訂事件) 建立程序圖表。 |
Năm 2011, tổng chi tiêu quân sự của Canada là khoảng 24,5 tỷ đô la Canada. 2011年,该国的军费开支大约为245亿加拿大元。 |
Năm 2013, chi tiêu quân sự của Ả Rập Xê Út tăng lên 67 tỷ USD, vượt qua Anh, Pháp và Nhật Bản để chiếm vị trí thứ tư toàn cầu. 2013年,沙特军费达到670亿美元,超过英国、法国及日本成为世界第四高军费支出国。 |
Đó là sự chiến đấu vì niềm tin rằng các quốc gia đang phát triển này sẽ tiếp tục phát triển, rằng sự bùng nổ và sự tự tin vào chi tiêu tiêu dùng sẽ phát triển. 作为一个零售商,它坚信 一个中产阶层的数目会持续增加 相信消费者的信心会增加 |
Báo cáo Nhóm thuần tập cho phép bạn chọn bất kỳ sự kiện nào (ví dụ: phiên, chi tiêu tích lũy và các sự kiện tùy chỉnh) và so sánh các giá trị sự kiện tùy chỉnh theo nhóm thuần tập nguời dùng mới. 「同類群組」報告可讓您選取任何事件 (例如工作階段、累計消費和自訂事件),根據新使用者同類群組比較累積事件數。 |
Sau khi bị Quốc hội bác sự phủ quyết của mình, Nixon không chi tiêu số tiền mà ông cho là vô lý. 国会推翻他的否决后,尼克松对其中自己认为不合理的资金予以扣留。 |
Đành rằng, sự lạm phát và giá cả leo thang có thể khiến chúng ta lo lắng về việc chi tiêu, nhưng Kinh Thánh nhấn mạnh đến sự thăng bằng. 现在生活费越来越高,我们可能会担心钱不够用。 |
Hoa-kỳ và Liên Xô chi tiêu cho việc phòng vệ quân sự tính chung là 1 tỷ rưởi Mỹ kim mỗi ngày. 美国和苏联每天花在军事防卫上的费用共达15亿美元之巨。 |
Mô tả có chứa bất kỳ thông tin nào khác ngoài các chi tiết về sự kiện được đề cập trong tiêu đề 說明中的資訊與標題提及的活動無關 |
5 Cuốn sách nhan đề “Chi tiêu về quân sự và xã hội trên thế giới trong năm 1991” (World Military and Social Expenditures 1991) tường trình: “Cứ mỗi năm một vùng rừng rộng lớn bằng toàn thể diện tích nước [Anh] bị tàn phá. 5 《世界军事与社会开销1991》这份刊物报道说:“每年被毁去的树林,在大小方面相当于[英伦三岛]的总面积。 |
Đối với mỗi tiêu đề, mô tả phải cung cấp thêm chi tiết về sự kiện cụ thể đó. 每个标题的描述应提供有关该特定活动的更多信息。 |
Bằng giới hạn nhu cầu, khách hàng thực sự cân đối giá trị hàng hoá với chi tiêu của họ và điều hướng đầu tư và kinh doanh trở nên không phải nhiều hơn, mà là tốt hơn 消费者因限制了自己的需求, 而能让他们的价值取向与消费相结合 并驱动资产主义和商业 到不只更多而是更好的境界。 |
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. 5 在一些国家,人要按家庭预算生活,就必须压抑冲动,避免高息借贷,买些无谓的东西。 |
Vui lòng cung cấp càng nhiều chi tiết càng tốt về sự cố nội dung, chẳng hạn như tiêu đề chính xác như xuất hiện trên Google Tin tức. 請盡可能提供內容問題的詳細資料,例如出現在 Google 新聞中的標題 (必須一字不差)。 |
Cái cảm giác sợ mất mát cũng rất có ảnh hưởng khi bàn về tiết kiệm. bởi vì con người, ở khía cạnh tinh thần cảm xúc và trực giác Xem tiết kiệm như một sự mất mát vì “tôi phải cắt bớt chi tiêu" 所以这种对损失的愤恨情绪 在储蓄的时候同样也会发生 因为人们 从精神上,情感上和本能上 都认为储蓄是一种损失 因为我需要减少花销 |
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. 以色列人公然蔑视上帝的标准,难怪耶和华质问他们:“尊重我的在哪里呢?”——玛拉基书1:6-8;2:13-16。 |
Điều thật sự làm tôi kinh ngạc là ngày nay con người chi tiêu khoảng tám tỷ đô-la mỗi năm vào việc mua những đồ vật ảo mà chỉ tồn tại trong các thế giới game. 最使我惊讶的 就是,今天 人们每年花费 大约80亿美元现金 用于购买仅存于 电子游戏里的 虚拟iTunes服务 |
Có ít nhất mười tiêu chuẩn để nhận ra sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va (Ma-la-chi 3:18; Ma-thi-ơ 13:43). 至少有十个准则可以帮助人辨认耶和华的纯真崇拜。——玛拉基书3:18;马太福音13:43。 |
19 Nhưng, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, sự tiêu điều sẽ đến với thế hệ này chẳng khác chi một kẻ trộm đến trong đêm tối, và dân này sẽ bị hủy diệt và bị phân tán trên khắp các quốc gia. 19但是,我实在告诉你们,荒芜要像夜贼那样临到这一代,这人民必遭毁灭和分散在各国之间。 |
Tuy nhiên, văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại đây được xây dựng năm 1987 với sự thiết kế theo tiêu chuẩn chống chịu các cơn địa chấn. 不过,1987年建成的海地耶和华见证人办事处,却采用公认的建筑防震标准来设计。 |
Và họ đã không thực sự giơ tay lên, nhưng họ đưa tôi đi ăn tôi và chỉ cho tôi điều mà họ có thể làm với báo cáo chi tiêu. 他们并没有举手承认, 但他们邀请我去聚餐,然后向我演示了 他们能对开支报表做些什么。 |
Người nào xem trọng Kinh-thánh sẽ không tìm sự tiêu khiển nơi các chuyện dù chỉ đề cập đến trong vòng anh em thôi cũng không được, đừng nói chi đến thực hành. 哥林多前书15:33)任何认真服从圣经的人均不会在基督徒甚至不应当题及的丑事方面找寻娱乐。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự chi tiêu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。