越南语
越南语 中的 sự bùng nổ 是什么意思?
越南语 中的单词 sự bùng nổ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự bùng nổ 的说明。
越南语 中的sự bùng nổ 表示爆发, 破裂, 爆發, 爆炸, 爆裂。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự bùng nổ 的含义
爆发(outbreak) |
破裂(explosion) |
爆發(outbreak) |
爆炸(explosion) |
爆裂(explosion) |
查看更多示例
(Cười) Vì họ đều bắt đầu cùng lúc với sự bùng nổ khoảng 20 năm trước. (笑声) 因为他们都在同一时间入行 从20年前的兴盛时期开始的 |
Các "chàng trai" là sản phẩm của sự bùng nổ dân số sau chiến tranh. 這些「我們的孩子」是戰後人口爆炸的產物。 |
Nhưng sự bùng nổ thế hệ trẻ là việc ta cần xem xét. 但是年轻人口膨胀,我们得小心看待。 |
Một trong những thứ đó đã dẫn tới sự bùng nổ văn hóa phương Nam. 由此而触发了南半球的文化爆炸 |
Nhưng không ai tin rằng nó sẽ thật sự hiệu nghiệm nếu dịch bệnh thật sự bùng nổ. 但是疫情一旦爆发了,没人会相信 这种方法真的有效。 |
Nhưng, cũng nơi đó chúng ta sẽ chứng kiến sự bùng nổ rất sớm. 我们也可以在很早的阶段 侦查到疫情的爆发。 |
Sự tấn công đó đánh dấu sự bùng nổ của hoạn nạn lớn. 16. 有些什么与宗教有关的事正在发生,值得我们留意? |
Một sự bùng nổ bắt đầu mà với Dario gần đó! 那些 参加 开幕式 的 人们 , 主要 是 我 的 爱人 , 都 不会 注意 到 这些 |
Trên thực tế, nếu quản trị đủ tốt, sự bùng nổ sẽ không xảy ra. 所以我再次对此进行研究,结果表明 关键的问题在产生依赖资源发展时, 该社会的执政水平, 对经济控制的能力。 |
Họ có lẽ sẽ mỉm cười buồn bã và đi khỏi trước khi có các sự bùng nổ”. 但他们会仅是苦笑,然后趁爆炸未发生之前赶快离去。” |
Sự bùng nổ của vi rút Chimera. 康默拉 病毒 扩散 了 |
Sự tấn công tương ứng thời nay—sự bùng nổ của “hoạn-nạn lớn”—vẫn còn trong tương lai. 在现代,相当于这场攻击的事件,即“大患难”的爆发,仍在前头。( |
Sự tấn công tương ứng thời nay—sự bùng nổ của hoạn nạn lớn—vẫn còn trong tương lai. 在现代,相当于这场攻击的事件——大患难的开始——仍在前头。 |
Những con sói Bắc Cực phải tận dụng tối đa sự bùng nổ này khi nó còn tồn tại. 北极 狼 必须 充分利用 这一 大好时机 |
Thực sự đầu tiên tôi thích chủ đề này khi tôi nghe về sự bùng nổ dịch Ebola năm ngoái. 我最初开始这个课题, 是在去年听说了埃博拉疫情爆发的时候。 |
Nhưng thực ra, 25 năm qua đã chứng kiến sự bùng nổ của công trình khoa học về lĩnh vực này. 但事实上, 在过去的25年里,在这一领域里的 科学研究取得了重大突破。 |
Trên thực tế, trong những năm gần đây, đã có một sự bùng nổ các cuộc nghiên cứu về hạnh phúc. 其实,在过去的数年里,对于幸福的研究 有了一些突破性的进展。 |
Kết quả bầu cử tranh chấp dẫn đến sự bùng nổ của các cuộc biểu tình chống chính phủ lan rộng. 有争议的选举结果导致了广泛的反政府抗议活动的爆发。 |
Vì vậy, các học viên buộc phải thuộc lòng một số lượng lớn tài liệu do sự ‘bùng nổ tri thức’ ”. ......由于这种‘知识爆炸’,学生不得不熟记巨量的资料。” |
Tin tức về cái chết của Jackson đã gây ra một sự bùng nổ niềm thương tiếc trên khắp thế giới. 杰克逊的逝世引发了全球性的悲痛。 |
Dòng vốn đổ vào Nhật Bản và sự bùng nổ của ngành công nghiệp sau đó dẫn tới lạm phát nhanh. 厚实的资本涌入日本以及随后的产业激增,导致了迅速的通货膨胀。 |
Chúng ta cũng có thể nhìn thấy sự bùng nổ của vi khuẩn, sự bùng nổ của vi-rút trong đại dương. 我们也可能会让海洋里的细菌, 和病毒大量繁殖。 |
Thế kỉ 17 chứng kiến sự bùng nổ chưa từng thấy của các ý tưởng toán học và khoa học trên toàn châu Âu. 17 世纪的欧洲涌现出了史无前例的数学和科学思潮。 |
Từ lúc Adichie trình bày bài nói đó cách đây bảy năm, đã có một sự bùng nổ về nghệ thuật kể chuyện. 自从7年前阿蒂切做了那次演讲后, 讲故事这件事发生了 翻天覆地的变化。 |
Chúng ta có sự bùng nổ dịch bệnh thật sự ở Mỹ, chúng ta chưa được chuẩn bị để đối phó với nó. 在美国有个如此之大的疾病爆发, 而我们却完全没准备。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự bùng nổ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。