越南语
越南语 中的 sự bổ sung 是什么意思?
越南语 中的单词 sự bổ sung 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự bổ sung 的说明。
越南语 中的sự bổ sung 表示補給, 补充, 实现, 補貼, 校對。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự bổ sung 的含义
補給(supplementation) |
补充(supplementation) |
实现(implementation) |
補貼(supplementation) |
校對(amendment) |
查看更多示例
Anh là một thủ môn trẻ tài ba là sự bổ sung rất tốt cho đội hình của chúng tôi. 我永遠會懷念他,他是我們做教練的好榜樣。 |
Phục hồi cùng với sự bổ sung Mikey, Turbo trở lại vào tháng 10 năm 1997 với album thứ ba của mình với tên gọi "Born Again...". 因為Mikey的加入,Turbo復活了,在1997年10月以第三張專輯《Born Again...》回歸韓國歌謠界。 |
Tuy vậy, tôi cho rằng nó có thể là một sự bổ sung rất thông minh và bền vững cho nguồn nguyên liệu ngày càng quý giá của chúng ta. 但我相信对现今日趋珍贵的自然资源来说 它会是一个非常巧妙和持续性的辅助物 |
Với sự bổ sung những bức ảnh về gia đình và bạn bè Pope, đây là sự trang trí hoàn hảo cho một khu vực nhỏ giới hạn trong lục địa Âu. 再加上教皇朋友和家人的头像, 这样的装饰对于一个 欧洲大陆里的一个小庭院来说 堪称完美。 |
Nếu bạn vẫn đang gặp sự cố, hãy truy cập trang web hỗ trợ của Roku để biết thông tin khắc phục sự cố bổ sung. 如果您仍遇到问题,请访问 Roku 支持网站,了解更多问题排查方法。 |
Kepler mô tả nền thiên văn học mới của ông là "vật lý học thiên thể", như "một cuộc dạo chơi vào siêu hình học của Aristotle", và "một sự bổ sung cho tiểu luận Về bầu trời của Aristotle", biến đổi truyền thống cổ đại về vũ trụ học vật lý với việc xem thiên văn là một phần của một vật lý học toán học phổ quát. 开普勒将他的新天文学描述为“天体物理学”、“到亚里士多德的《形而上学》的旅行”、“亚里士多德宇宙论的补充”、通过将天文学作为通用数学物理学的一部分改变古代传统的物理宇宙学。 |
Và bạn có thêm động lực khi bạn bổ sung sự biểu cảm. 但如果加入完全的表达,你能得到更高的提高。 |
Nếu không thể tự mình trợ giúp họ, bạn có thể tham khảo các bước khắc phục sự cố bổ sung cho giao dịch mua hàng trong ứng dụng và sự cố thanh toán trên Trung tâm trợ giúp của Google Play. 如果您无法自行帮助用户解决问题,可参阅 Google Play 帮助中心提供的有关应用内购买和付款问题的其他问题排查步骤。 |
Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. 父母双方可以一搭一唱,默契十足地展现“温和”与“温柔”的特质。 |
Hôn nhân không bổ sung cho sự toàn vẹn trong thánh chức nhưng làm thuyên giảm sự chú ý cá nhân vốn có thể dành cho thánh chức. 婚姻并不会使传道职分更完整无缺,反而可以削弱人对这职分的注意。( |
Khi Bob tiếp tục thông qua trang web, xem trang và kích hoạt các sự kiện, mỗi yêu cầu bổ sung này chuyển thời gian hết hạn trước 30 phút. 随着小波继续在您的网站上查看网页和触发事件,每次额外请求都会使过期时间延长 30 分钟。 |
Đối với học viên Kinh Thánh, ngành khảo cổ rất hữu ích, vì những phát hiện của nó thường bổ sung sự hiểu biết của họ về đời sống, hoàn cảnh sống, phong tục và các ngôn ngữ của thời Kinh Thánh. 考古学对学习圣经的人很有帮助,因为考古发现往往能让人对圣经时代的人的生活、生活环境、习俗和语言有更多了解。 |
Một chính sách như vậy có thể bổ sung hoặc ngăn cản sự cần thiết của các cách phương thức quản lý (lệnh và kiểm soát). 這樣的政策可以減少或避免監管機構(行政命令和控制)的需要。 |
Ứng dụng có thể cập nhật nội dung ứng dụng nhưng không được tải xuống ứng dụng bổ sung khi chưa được sự chấp thuận của người dùng. 應用程式可更新自身內容,但必須經過使用者同意才能下載其他應用程式。 |
Vợ chồng là hai người cộng sự bình đẳng.13 Họ có trách nhiệm khác nhau nhưng bổ sung cho nhau. 丈夫和妻子是平等的伙伴,13有不同但互补的责任。 |
Với nhãn, bạn có thể cung cấp thông tin bổ sung cho các sự kiện mà bạn muốn phân tích, chẳng hạn như tên phim trong video hoặc tên của các tệp đã tải xuống. 您可以使用標籤為要分析的事件提供額外資訊,像是影片中的影片標題,或是已下載檔案的名稱。 |
Nếu bạn đang kết nối với Internet ở nơi công cộng, bạn có thể cần phải hoàn thành các bước bổ sung trước khi bạn thực sự kết nối. 如果您正在接入公共场所的互联网,那么在实际连接之前,您可能需要完成一些额外的步骤。 |
không có bất kì thay đổi bổ sung nào có thể làm cho sự nghiêng gây ra những mùa giống nhau ở cả hai bán cầu 没有什么信手拈来的变动 能让地轴的倾斜 在两个半球产生相同的季节 |
Sau khi tai nạn Chernobyl, mức nhiên liệu được thay đổi từ 2,0% xuống còn 2,4%, để bù đắp cho những thay đổi thanh điều khiển và sự ra đời của vật liệu hấp thụ bổ sung. 切爾諾貝利事故之後,該燃料濃縮度由2.0%增加到2.4%,以補償控制棒的修改和更多吸收劑的引入。 |
Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su. 各执笔者报道耶稣在地上的一生,一个执笔者提供其他执笔者所遗漏的细节,足以加深我们对耶稣的认识。 |
(Thi-thiên 119:105) Tài liệu về Kinh Thánh được bổ sung bằng sự nghiên cứu đáng tin cậy và có căn cứ về những đề tài như chứng trầm uất, hồi phục sau thời gian bị ngược đãi hoặc lạm dụng, những vấn đề xã hội và kinh tế, những thử thách mà người trẻ phải đương đầu, và những khó khăn đặc trưng của những nước kém phát triển. 诗篇119:105)杂志的内容十分广阔,包括如何应付情绪低落,帮助被虐者踏上复原之路,剖析社会和经济问题,探讨年轻人问题,讨论发展中国家独有的困难等。 |
Hoa Kỳ và các quốc gia thành viên khác của Hiệp định Thương mại Xuyên Thái Bình Dương (TPP) cần gây sức ép để Việt Nam không thông qua các điều luật dự thảo có nội dung gia tăng các chế tài mang tính vi phạm nhân quyền để sửa đổi, bổ sung bộ luật hình sự vốn đã hà khắc. 美国和其他泛太平洋伙伴关系协定(TPP)签署国应当施压越南撤回修法草案,勿使该国原已极为落伍的刑事法典增添更多侵犯人权的刑罚条款。 |
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. 為了避免過度接觸射頻能量帶來的健康危害,有關機構針對已知會造成負面影響的臨界值設下了相關限制,並且提供額外的折減係數,以因應科學上的不確定性。 |
Lưu ý rằng chỉ số ActiveView có thể xem bổ sung được sử dụng để xác định xem người dùng có thực sự xem các lần hiển thị hay không. 注意,系统使用 ActiveView 可见率补充指标来确定用户是否实际查看了展示。 |
Trong những hoàn cảnh như thế, có thể một tín đồ sẽ xem tiền biếu là một khoản phí bổ sung mà mình được yêu cầu trả để nhận được sự phục vụ hợp pháp. 在这种情况下,一些基督徒可能认为,为了得到服务就必须额外花钱送礼给公务员。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự bổ sung 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。