越南语
越南语 中的 sự bất ngờ 是什么意思?
越南语 中的单词 sự bất ngờ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự bất ngờ 的说明。
越南语 中的sự bất ngờ 表示意外, 驚訝, 惊讶, 使感到意外, 驚奇。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự bất ngờ 的含义
意外(surprise) |
驚訝(surprise) |
惊讶(surprise) |
使感到意外(surprise) |
驚奇(surprise) |
查看更多示例
Khi làm việc này, anh ta chú ý thấy một sự bất ngờ. 他研究这个的时候发现了一件不可思议的东西。 |
Anh ấy luôn mang đến cho tôi sự bất ngờ. 因此,我也常常想可以怎样让他更快乐,所以我们的婚姻生活充满许多欢笑。——H.K. |
Cám ơn vì đã làm hỏng sự bất ngờ. 谢谢 你 毁 了 我 的 大 惊喜 |
Có 3 lý do: những người tạo ra trào lưu, các cộng đồng tham gia và sự bất ngờ. 三要素: 时髦开创者,社区参与 还有意想不到。 |
Có một sự bất ngờ thích thú làm sao khi chúng tôi trở lại đó viếng thăm! 现在,我们重游旧地,经历到不少意外的惊喜! |
Tôi biết, tôi nghĩ chúng ta nên giữ chúng như là một sự bất ngờ. 我知道,我想我们得把他们作为一个惊喜。 |
Trong vụ làm ăn của tôi ông sẽ chuẩn bị cho sự bất ngờ. 在 我 这 一行 要 随时 准备 迎接 变数 |
Còn đối với tôi, sự bất ngờ lớn nhất trong ngày đó là chẳng có bất ngờ lớn nào cả. 但对我来说 那天最大的惊喜 是没有惊喜 |
Chúng ta có thể mô tả chính xác bao nhiêu bằng cách sử dụng một đơn vị gọi là " bit " - đo lường sự bất ngờ. 我 們 可 以 直 接 了 當 的 用 " B i t " 來 表 達 這 些 東 西 有 多 少 |
Tên bà là Joan, và bà là một người mẹ đối với tôi, và cái chết của bà là sự bất ngờ và không lường được. 她的名字叫琼,对我来讲,她就像我的母亲一样 她死得很突然,没有人预料到 |
Ngài có tính riêng biệt, tích cực trong lịch sử và chú ý đến những biến chuyển và sự bất ngờ của thế giới ngày càng phát triển này. 他具有个性特征,在历史上十分活跃,并且对目前发展中的世界种种转变和时机深感兴趣。 |
Trong Địa-đàng được tái lập dưới Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không còn cảm thấy thời thế và những sự bất ngờ đe dọa chúng ta nữa. 在上帝王国治下复兴的乐园里,我们不会再感觉深受“当时的机会”所威胁。 |
Cale thực sự bất ngờ khi biết những khám phá âm nhạc của Reed và mình có nhiều nét tương đồng: Reed cũng thường xuyên tạo ra hòa tấu từ alternative guitar. Cale在发现Reed与他的实验音乐倾向十分共同时他表现得十分惊喜:Reed有时在使用他的备用吉他调音时会创造出一种“嗡嗡”的音色。 |
Rồi chúng tôi phát hiện ra một sự thật bất ngờ. 我们发现了这件对我们来说很惊讶的事。 |
Nhưng những sự kiện bất ngờ xảy ra gây khó khăn cho dự định của bà. 然而,一些突如其来的事打乱了她的计划。 |
Vậy cho nên điều đó thật sự... thật sự bất ngờ, bạn biết đấy, nó xảy ra vào năm 1997, thời kỳ của Abacha - nhà độc tài quân đội trang tồi tệ nhất trong lịch sử Nigeria, sau thời kỳ thuộc địa. 所以真的 这部电影拍摄于1997年 这是阿巴查统治期间 尼日利亚历史上最糟糕的日子,后殖民地时期 |
Rồi đến một ngày, một sự kiện bất ngờ đã làm thay đổi thành phố này và cả nước Nhật. 后来突然有一天,一件意想不到的事改变了江户,甚至整个日本的文化。 |
Những sự kiện bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta đều gây ra nỗi buồn bã, đau đớn và thất vọng. 生命中突如其来的事件会造成悲伤、痛苦和失望,然而在这些考验中,圣灵为我们扮演着一个重要的角色——即保惠师,实际上这是祂的称谓之一。 |
Kinh-thánh nói: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. Quả thật là một sự bất ngờ đối với nhân loại! 事情的经过如下:“你看见的十角和那兽,都要恨那淫妇,使她荒凉赤身,又要吃她的肉,用火把她烧掉。” |
Vì thế hãy tưởng tượng sự bất ngờ của tôi đi khi mà tôi bước vào lớp vào ngày mà tôi đáng lý phải đọc hết chương đấy, giáo sư của tôi thông báo rằng, ''Chúng ta sẽ bỏ qua chương này hôm nay vì ta không có thời gian để học nó.'' 所以,想像我去上課時 是有多麼驚喜的, 到了我們應該要讀 那個章節的那一天, 我的教授宣佈: 「今天我們要跳過這個章節, 因為我們沒時間去討論它。」 |
Thông điệp phán xét và sự hưởng ứng bất ngờ 判决信息带来出乎意料的反应 |
Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? 但是,若有出乎意料的紧急情况发生又如何? |
Thật là một sự thú vị bất ngờ. 我 真是 喜出望外 欢迎 来到 穆杰巴 俱乐部 |
Sự thông báo bất ngờ 意料不到的宣传 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự bất ngờ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。