越南语
越南语 中的 sờn 是什么意思?
越南语 中的单词 sờn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sờn 的说明。
越南语 中的sờn 表示破旧, 破舊, 破烂, 破爛, 衣衫褴褛的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sờn 的含义
破旧(shabby) |
破舊(shabby) |
破烂(shabby) |
破爛(shabby) |
衣衫褴褛的(shabby) |
查看更多示例
và ta quyết chí không nao sờn. 要决心坚持到底。 |
Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. 耶和华的忠仆,例如摩西、约伯和大卫都曾有时感到灰心失望,焦躁不耐。( |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). 喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”( |
Phao-lô khuyến giục chúng ta: “Khi làm điều thiện, chúng ta đừng nản chí, vì đến mùa chúng ta sẽ được gặt, nếu không sờn lòng”. 保罗劝勉我们,说:“我们行善总不要放弃,如果不灰心松懈,到了时候就有收成。”( |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 正如睿智的所罗门王有一次评论说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”( |
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa. 有些英勇战斗多年的人,可能由于困倦而失去警惕之心。 |
Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông. 关于以色列人如何离开埃及,以及他们怎样击溃迦南的某些君王,耶利哥城女子喇合对两个希伯来裔探子说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们[以色列人],并且因你们的缘故我们都惊慌了。 |
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. 希伯来书12:3)终日受人反对或辱骂,确会令人疲累灰心。 亲戚可能时常劝我们要出人头地,“为自己好好打算”。 |
Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng. 希伯来书12:28,《新世》)不错,我们会继续为耶和华作见证而不疲倦灰心。 |
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng. 我没气馁,还向他表明我真的很想传道。 |
Nàng có thể bày tỏ đức tin của nàng với các người do thám được giấu kín đó: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông”. 因此她能够对她所隐藏的探子表现信心,说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。 这地的一切居民,在你们面前心都消化了。” |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 不管遇上雨雪冰雹、猛兽敌人,他们的决心都丝毫不减。 |
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ. ● 为了防止跌倒,破损的地毯、凸起的塑料地板和破瓷砖都要修理好,或换掉、丢掉。 |
Một câu châm ngôn khác nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 箴言14:30)另一句箴言则说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”——箴言17:22。 |
“Anh em hãy nghĩ [kỹ] đến đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng” (HÊ-BƠ-RƠ 12:3) ‘这位忍受罪人那样顶撞的耶稣,你们要仔细思想,免得疲倦灰心。’——希伯来书12:3,《新译》。 |
Khi “yên-ủi những kẻ ngã lòng”, các trưởng lão thật sự trợ giúp các anh chị thiêng liêng của mình có thể đang mệt mỏi và sờn lòng vì cái giằm nào đó xóc vào thịt.—Ê-sai 32:2; 50:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14. 弟兄姊妹由于身上的“刺”而疲倦灰心,长老“安慰忧郁的人”,就能扶持他们。——以赛亚书32:2;50:4;帖撒罗尼迦前书5:14。 |
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới. 后来我的衣服通通穿破了,于是只好伪装到城市里找裁缝作些新衣。 我刚进城就碰到一群人在激烈地辩论。 |
Tinh thần này sẽ canh giữ và giúp kháng cự lại những cố gắng của Ma-quỉ nhằm làm cho tôi tớ của Đức Chúa Trời “mỏi-mệt sờn lòng” (Hê-bơ-rơ 12:3). 撒但正力图使上帝的仆人‘疲倦灰心’,基督徒的迫切感能使他的诡计无法得逞。( |
và kiên quyết mãi không nao sờn. 下决心忍耐到底。 |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo”.—Châm-ngôn 17:22. “喜乐的心是治病良药,黯然神伤使骨头枯干。”——箴言17:22 |
Vậy anh em hãy nghĩ đến đấng đã chịu sự đối-nghịch dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng” (Hê-bơ-rơ 12:1-3). 那忍受罪人这样顶撞的,你们要思想,免得疲倦灰心。”——希伯来书12:1-3。 |
“Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. “心中喜乐,面带笑容;心里忧愁,灵被损伤。”——箴言15:13。 |
Tuy nhiên, bằng cách nào chúng ta có thể an ủi những người “trí bị nao-sờn” vì loại “ký ức” này? 虽然这样,我们可以怎样安慰因这种“记忆”而‘心灵破碎’的人呢? |
12. a) Gương của Giê-su có thể giúp chúng ta thế nào để “khỏi mỏi-mệt sờn lòng?” 12.( 甲)耶稣的榜样可以怎样帮助我们不致‘疲倦灰心’?( |
Xin nhớ lại lời của người viết Thi-thiên, đang lúc sầu não người tự nhủ mình: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta? 耶利米哀歌3:20,21,《新世》)请记得诗篇的执笔者在痛苦愁烦的时候对自己所说的话:“我为什么这样悲伤? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sờn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。