越南语 中的 số chẵn 是什么意思?

越南语 中的单词 số chẵn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 số chẵn 的说明。

越南语 中的số chẵn 表示偶數。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 số chẵn 的含义

偶數

noun

查看更多示例

Không là một số chẵn.
} 都不是常數。
Nó nói rằng các hộp có số chẵn phải có nắp đỏ.
它只说了偶数箱子 必须要有红色封顶。
Giao thức nói rằng những hộp có số chẵn, thì được tô màu đỏ trên nắp.
规定说的是如果一个箱子标着偶数, 那么它的封顶应该为红色。
Liệu có cần kiểm tra xem số ở mặt đối diện có phải là số chẵn?
我们难道不需要检查 它的底部是偶数吗?
Nhưng nếu a và b đều là số chẵn, chúng sẽ có chung một ước số là 2.
若a和b都是整數,b是a的倍數,則a是b的因數。
Chẳng hạn số 0 là một số chẵn.
0是一个数字。
Viết lần lượt các số chẵn từ 2 đến n.
記下的數一次隔兩位記下。
Để vượt qua hải quan Hoàng gia, các gói hàng phải tuân thủ một giao thức nghiêm ngặt: Chiếc hộp được đánh số chẵn dưới đáy, phải được tô màu đỏ trên nắp hộp.
若要通过帝国海关,所有包裹 必须严格遵循一条规定: 如果一个箱子的底部标有一个偶数, 那么它的顶部必须是红色的封口。
17 Các ủy viên hội đồng bắt được số chẵn, nghĩa là số 2, 4, 6, 8, 10, và 12, là những người phải đứng lên nhân danh người bị cáo để ngăn ngừa sự nhục mạ và sự bất công.
17抽到偶数号码,即抽到二、四、六、八、十和十二的议员,要为被告辩护,防止侮辱和不公正。
Tuy nhiên, bàn cờ với mỗi cạnh đều là số chẵn, thì hai góc đối diện nhau lại cùng màu, nên không thể có đường Hamiltonian bắt đầu và kết thúc ở hai góc đối diện.
然而,在任何偶數邊的網格中 相對的角都是相同的顏色 所以哈密頓路徑不可能 在相對的角落開始並結束 看似是你不走運了
Vậy đáp án là thỏa thuận xem dù là ai nói trước cũng sẽ nói "đen" khi anh ta thấy tổng số mũ đen là số lẻ và "trắng" nếu anh ta thấy tổng số mũ đen là số chẵn.
所以,解决方案就在于第一个说的人—— 举个例子,比如他看到了奇数个黑帽子, 他就要说“黑色”, 当他看到了偶数个黑帽子时就要说“白色”。
Nói cách khác bất cứ số hoàn thiện chẵn nào bắt buộc phải tận cùng là 6 hoặc 8.
完全数应该是交替以 6 或 8 结尾。
Vào thế kỷ XVIII, Leonhard Euler chứng minh rằng tất cả các số hoàn thiện chẵn đều có dạng này.
18世纪,欧拉(Euler)证明所有的完全都有这种形式。
Mỗi người trông chờ số lượng mũ là chẵn hay lẻ của một màu cụ thể.
最开始的那个人有50%的几率出错, 但是他传达的奇偶性的信息 让其他所有人都可以猜对自己帽子的颜色。
Hơn 1000 năm sau Euclid, Ibn al-Haytham (Alhazen) circa 1000 AD nhận ra rằng mọi số hoàn chỉnh chẵn đều phải có dạng 2n−1(2n − 1) khi 2n − 1 là số nguyên tố, nhưng ông ta không thể chứng minh được kết quả này.
過了超過一千年後,約在公元1000年,海什木猜想所有完全都有形式2p − 1(2p − 1),但他未能證明。
Không giống như "chẵn", một số thuật ngữ toán học được xây dựng một cách có chủ đích để loại trừ các trường hợp tầm thường hay suy biến.
和偶数不同,一些数学术语有目的的排除一些平凡或退化的情况。
Nếu n là chẵn thì một nửa số trục đối xứng đi qua hai đỉnh đối nhau của đa giác và nửa còn lại đi qua trung điểm của hai cạnh đối.
如果 n 是偶数,则这些轴线中有一半经过相对的顶点,另外一半经过相对边的中点。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 số chẵn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。