越南语
越南语 中的 sâu sắc 是什么意思?
越南语 中的单词 sâu sắc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sâu sắc 的说明。
越南语 中的sâu sắc 表示深奥, 深奧。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sâu sắc 的含义
深奥adjective Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử. 这才是量子力学的深奥和不可思议。 |
深奧adjective |
查看更多示例
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. 这并不让人觉得惊讶 这种心底的目的认同感极大的激励了乐高的所有员工 |
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác. 祷告能够深深影响到你对待别人的方式。 |
Tôi mới chỉ có 11 hoặc 12 tuổi, nhưng điều đó làm tôi tổn thương sâu sắc. 我那时只有11或12岁,但是那句话让我很心痛。 |
Qua vài lời đơn giản nhưng sâu sắc, Chúa Giê-su đã trả lời một cách tóm tắt. 耶稣用几句话就深入浅出地说明白了。 |
đoạn phim này, theo tôi, đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc 这个视频,我想,能够很好的让大家理解我所说的概念。 |
Chúa Giê-su còn cho biết sự thật về Cha qua một cách sâu sắc khác. *他还用另一种方式,让人深刻地认识天父。 |
Nếu họ lợi dụng tình trạng đó, đời sống thiêng liêng của họ được sâu sắc hơn. 许多独身的人由于没有配偶去分担他们的难题,遂学会更全心倚赖耶和华,凡事都寻求他的指引。( |
Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc. 自然之美是天赐礼物 能够滋养欣赏和感激 |
Tại miền bắc Brazil, điều gây cho tôi ấn tượng sâu sắc nhất là vùng Amazon. 在巴西北部,最令我难忘的经验是探访亚马逊河沿岸的地区。 |
Thế giới bóng đá cần dành cho anh ấy những lời cảm ơn sâu sắc." 世界握手會~帶著滿心的感謝~」。 |
Tư-tưởng Ngài rất sâu-sắc”. 你的心思极其深!”( |
Thay vào đó anh tạo nên một câu chuyện để lại ấn tượng sâu sắc với người xem. 而是一个让我们深思的故事 |
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế? 为什么天上的繁星使大卫有这么大的感触? |
Nhìn lại cuộc đời, tôi biết ơn sâu sắc Đức Giê-hô-va đã luôn chăm sóc tôi. 回想过去,我很感激耶和华一直照顾我。 |
không có gì sâu sắc hơn hơn sự chắc chắn, 没什么比它更深邃 它就是必然 |
Ngay giây phút đó có một cái gì rất sâu sắc xảy ra với tôi. 正是 在 那一刻 我 內心 深處 有 什么 東西 悄然 萌動 |
Hãy cố gắng tìm hiểu những sự dạy dỗ sâu sắc hơn của Kinh Thánh. 要尝试学习圣经里一些较深奥的教义或道理。( |
Và đó là một điều có ý nghĩa sâu sắc. 这是具有非常大的深远意义 |
Thiếu phụ này quả là người biết suy nghĩ sâu sắc. 路加福音2:19)这个年轻的女子真的很喜欢沉思。 |
cô biết đấy 1 lần tôi cảm thấy đam mê sâu sắc với cá nhiệt đới. 我 曾經 死心塌地 的 愛上 熱帶魚 |
Cuối cùng là ảnh hưởng sâu sắc về mặt xã hội. 最后,受部残疾还有很大的社会影响 |
Đó là một tài liệu sâu sắc và tôi hiểu rất ít. 这本书的内容十分艰深,我能够理解的非常有限。 |
Những ấn tượng sâu sắc 令人回味不尽 |
Niềm vui đến với chúng tôi thật sâu sắc. 我们两人内心都感到极大的喜悦。 |
Hàng không cũng đã gây nên các biến đổi sâu sắc trong xã hội. 除此之外,航空技术也令人类社会起了不少转变。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sâu sắc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。