越南语
越南语 中的 sao băng 是什么意思?
越南语 中的单词 sao băng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sao băng 的说明。
越南语 中的sao băng 表示流星, 陨星, 流星。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sao băng 的含义
流星noun Cậu có nhớ sao băng không? 记得 那颗 流星 吗? |
陨星noun |
流星noun Cậu có nhớ sao băng không? 记得 那颗 流星 吗? |
查看更多示例
Tôi là sao băng. 我 是 隕落 的 超新星 雖然 年 輕 但 死 得 耀眼 |
Phải chăng họ không thể dừng lại và suy nghĩ, "Tại sao băng lại tan chảy?" 难道他们不能和其他人一样 想一想:“为什么冰正在融化呢?” |
Một số ngôi sao bị hủy diệt khi xảy ra hiện tượng sao băng 有些恒星在经历超新星爆发后死亡 |
Cậu có nhớ sao băng không? 记得 那颗 流星 吗? |
một trận mưa sao băng chưa từng có rơi xuống bờ biển Tokyo. 鹽高 2013 屆 03 班 Frank Hsu 製 作 在 東京 沿海 發生 多處 隕石 墜落... |
Ta đang tìm một ngôi sao băng. 我 正在 找 一颗 坠落 的 星星 |
SAO CHỔI VÀ HIỆN TƯỢNG MƯA SAO BĂNG 彗星和流星雨 |
'... nổ tung thành sao băng.' 爆炸 後 成為 超新星 |
Một số người tin rằng những cơ thể sống đã rơi xuống trái đất cùng với những sao băng. 其他人则假定生物随坠落在地球的陨石而来。 |
Thiên hà Cigar (còn được gọi là NGC 3034, Messier 82 hoặc M82) là sao băng hà cách đây khoảng 12 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Ursa Major. 梅西耶82(也稱為NGC 3034,雪茄星系或M82)是距離約1200萬光年遠,位於大熊座,屬於M81星系團的星暴星系。 |
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? 你看到一颗光芒耀目的流星横过天际的时候,可有想过它是彗星的残骸呢? |
Sự kiện sao băng xảy ra lúc 09:20 giờ Yekaterinburg, vài phút sau khi mặt trời mọc ở Chelyabinsk, và vài phút trước khi mặt trời mọc ở Yekaterinburg. 流星雨的事件發生在叶卡捷琳堡时间9:20,就在車里雅賓斯克的日出後幾分鐘和叶卡捷琳堡的日出前幾分鐘。 |
Những người quan sát bầu trời đã chứng kiến trận mưa Leonid vào năm 1966 thuật lại rằng họ thấy hơn 2.000 sao băng mỗi phút—một trận bão thật! 1966年,据有些观看过流星雨的人说,他们每分钟看到超过2000颗流星,跟真的暴雨不遑多让! |
Những trận mưa sao băng dữ dội hoặc bất thường được biết đến như những cơn bão sao băng và bão thiên thạch, có thể tạo ra hơn 1.000 thiên thạch mỗi giờ. 數量特別龐大或表現不尋常的流星雨會被稱為流星突出或流星暴,可能會每小時出現的流星會超過1,000顆以上。 |
Đôi khi tôi có cảm tưởng mình thấy những tia lửa bắn ra trên không, lúc khác dường như tôi lại nhìn thấy những quả cầu lửa và các sao băng khác. ......有时,我好像看见天空有火花出现;有时,我好像看到火球和流星般的东西。 |
Tôi không biết nhưng tôi rất muốn có một bản sao của băng ghi hình này. 但 我 真的 很 想要 拷贝 一卷 录影带 |
Từ khoảng những năm 1864 đến 1866 nhà thiên văn Ý Giovanni Schiaparelli đã tính toán quỹ đạo của các sao băng Perseid, rồi dựa vào các sự tương đồng về quỹ đạo, đã giả định chính xác rằng các sao băng Perseid là các mảnh vỡ của sao chổi Swift-Tuttle. 在1864至1866年間,義大利天文學家喬凡尼·斯基亞帕雷利計算英仙座流星雨的軌道,基於軌道的相似性,它正確的指出該流星雨是斯威夫特-塔特爾彗星的片段。 |
Bấy giờ thay vì ánh sáng mặt trời thì có ánh sáng lóe lên, bất tường của hàng tỉ sao băng, làm mặt đất bên dưới nóng lên với sức nóng làm cháy bỏng, trong khi những vật bay tứ tung từ không gian rơi trở xuống bầu khí quyển”. 随着地面喷起的物质从太空跌回大气层,昔日温和的阳光被数十亿像流星般闪烁不定的骇人火焰所取代,火烫的高热烘烤着下面的地表。” |
Nếu bạn muốn biết mực nước biển dâng ra sao từ băng trên nền đất tan chảy thì đây là nơi nó chảy ra biển. 如果你想了解陆地上的冰块融化 如何使得海平面上升 这里就是它的入海口 |
Địch Nhân Kiệt, ngươi có biết vì sao tiên hoàng băng hà không? 狄仁杰 你 知道 先皇 是 怎么 死 的 吗 |
Đây là băng sao? 就是 这盘 带子? |
Tình yêu chúng ta sẽ tồn tại cho đến khi những ngôi sao trở thành băng giá. 我們 的 愛 直到 海枯 石爛 |
Đó là tại sao tôi nghĩ băng Osaka đã làm chuyện ấy 所以 , 我 认为 是 大阪 的 人 做 的 |
Sau khi đã thảo luận các điểm trên tại hội thánh, sao không xem băng này một lần nữa? 会众讨论过这些问题之后,我们仍可再三观看这出影片,牢记我们要尊重耶和华的领导安排的原因!( |
Các mái vòm ở trung tâm của hố ban đầu được cho là đã được hình thành bởi một vụ phun trào núi lửa, nhưng trong giữa những năm 1990, bằng chứng cho thấy nó đã hình thành bởi một tác động rất lớn của sao băng, như hiệu vỡ tế bào hình nón được phát hiện tạikhu vực gần sông Vaal. 該撞擊坑的中心最早被認為是因為火山爆發造成的穹丘;但在1990年代中期發現了該地是撞擊坑的證據,因為在附近瓦爾河的河床發現了破裂錐。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sao băng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。