越南语 中的 rước 是什么意思?

越南语 中的单词 rước 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rước 的说明。

越南语 中的rước 表示歡迎, 招待, 接受, 招呼, 迎接。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 rước 的含义

歡迎

(receive)

招待

(receive)

接受

(receive)

招呼

(receive)

迎接

(receive)

查看更多示例

Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
我们的家接待过许多周游传道员,成了他们的落脚点。
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
耶和华还会“把我[们]带进荣耀里”,跟他享有亲密的关系。
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
然而,那些仁慈地接待耶稣门徒的人,却会因此得福。
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa.
相反,人行事跟上帝的指引背道而驰,就会招致严重的后果。
Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”.
你们不管进哪一座城、哪一个村,都要找出谁是配得的人,就住在那里,直到起行。”(
Người lái xe đưa rước chúng ta có thể từ chối không nhận tiền đóng góp nào của chúng ta; và dĩ nhiên đó là quyết định riêng của người đó.
即使接载我们的人没有要求我们分担费用,看来也不需要金钱上的协助,他们仍会赏识我们的心意。
Chúa sẽ dùng sự khuyên-dạy mà dẫn-dắt tôi, rồi sau tiếp-rước tôi trong sự vinh-hiển”.
你必以劝告引导我,此后还要把我带进荣耀里。”(
Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ.
配得的人将门徒视作先知而把他们接待到家里,也许给他们“一杯凉水”或甚至招待他们留宿,这样的人绝不会失去他们的奖赏。
Tôi vẫn còn làm trưởng lão ở hội thánh Bellevue ở Pittsburgh và anh em đến đưa rước tôi đi họp tại Phòng Nước Trời vào ngày Chủ Nhật.
目前,我仍然在匹兹堡贝尔维尤会众作长老。 弟兄们每逢星期日都来接我到王国聚会所参加聚会。
Niềm tin vô căn cứ thứ 2: Đức Chúa Trời rước người chết lên ở với Ngài.
谬见二:上帝把死人接到他那里去。
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không?
▪ 要是别人接载我们,我们应该分担若干交通费用吗?
Nhưng khi ông thấy các anh em Rô-ma đi bộ hơn 60 km từ thành ra để đón rước ông, Phao-lô “cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
但他看见罗马的弟兄走了60多公里的路,来到城外迎接他,“就感谢上帝,放心壮胆”。——使徒行传28:15。
Ta có thể nào tình nguyện đi đưa rước họ không?
何不自告奋勇携同他们参加聚会呢?
Phao-lô khuyến khích Phi-lê-môn tử tế tiếp rước (Ô-nam; Ô-nê-si-phô-rơ; Ô-nê-sim) nhưng ông không cậy quyền sứ đồ để ra lệnh cho Phi-lê-môn làm như thế hoặc để bắt Phi-lê-môn phải thả nô lệ của mình.
保罗劝勉腓利门要仁慈地接纳(阿南;奥尼色弗;奥尼西慕);他并没有恃着自己是使徒,就吩咐腓利门该怎样做,也没有要求他释放这奴隶。(
Anh nhớ lại: “Nhà thờ dạy rằng người nào chết là được Đức Chúa Trời ‘rước’ về trời.
埃布尔回忆说:“教会向信徒指出,人之所以死亡,是因为上帝把他们‘接去’。
Khi Giép-thê từ chiến trận trở về, người ra đón rước ông chính là con gái yêu quý, con một của ông!
耶弗他胜利归来,出来迎接的竟然是他最心爱的女儿,他的独生女!
Sứ đồ Giăng viết về họ: “Nếu ai đến cùng các ngươi mà không đem đạo ấy theo, thì chớ rước họ vào nhà, và đừng chào-hỏi họ”.—2 Giăng 10; 2 Cô-rinh-tô 11:3, 4, 13-15.
关于他们,使徒约翰写道:“谁到你们那里,不是传这教训,就绝不可接待他到家里,也不可向他问好。”——约翰二书10;哥林多后书11:3,4,13-15。
Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương.
这是令人振奋的全国性的讨论 它由一场 关于回归的隆重盛会 所激发
Trong Công-vụ các Sứ-đồ 3:20, 21, Phi-e-rơ nói về “Giê-su, mà trời phải rước về cho đến kỳ muôn vật đổi mới, là kỳ mà Đức Chúa Trời thuở xưa đã phán trước bởi miệng các thánh tiên-tri”.
彼得在使徒行传3:20,21论及耶稣说,“天必留他,等到万物复兴的时候,就是上帝从创世以来,借着圣先知的口所说的。”
9 Và chuyện rằng, bất cứ kẻ nào pha trộn dòng dõi mình với dòng dõi của dân La Man đều phải rước lấy sự rủa sả đó cho dòng dõi mình.
9事情是这样的,凡与拉曼人通婚的,都带给后裔同样的诅罚。
Sau khi vua Đa-vít sai rước hòm giao ước về thành Giê-ru-sa-lem, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên, người Lê-vi đã hát vang một bài ca chứa đựng những lời sau: “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va vì Ngài tốt lành, lòng yêu thương nhân từ Ngài còn đến đời đời”.
大卫把约柜抬回以色列国的首都耶路撒冷后,利未人就歌唱说:“你们要感谢耶和华,因为他实在良善;他的忠贞之爱万世长存。”(
Chẳng hạn, dù Gai-út có “ăn-ở trung-tín trong mọi điều” bằng cách tiếp đãi các anh em đến viếng thăm một cách nồng hậu, Đi-ô-trép không những không tiếp rước họ mà lại còn kiếm cớ đuổi những ai có lòng hiếu khách ra khỏi hội-thánh nữa (III Giăng 5, 9, 10).
例如,虽然该犹‘行事出于忠心’,慷慨接待来访的弟兄,丢特腓却不接待他们,甚至试图把慷慨的同工逐出会众。(
Những hình sư tử bằng gạch tráng men được đặt dọc theo Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn thời xưa.
古巴比伦城的游行大道,就装饰着壮观的狮子釉砖浮雕。
Một số người trong vòng chúng ta có hoàn cảnh buộc mình phải nhờ người khác đưa rước để đi họp đều đặn và đi rao giảng.
由于环境所需,我们当中有些人经常需要别人帮助,才能参加聚会和参与外勤服务。
Vào một dịp khác, Chúa Giê-su bảo các sứ đồ của ngài: “Ai rước các ngươi, tức là rước ta; ai rước ta, tức là rước Đấng đã sai ta.
耶稣在另一个场合吩咐使徒说:“谁接待你们,也就是接待我;谁接待我,也就是接待差我来的那位。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 rước 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。