越南语 中的 rửa xe 是什么意思?

越南语 中的单词 rửa xe 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rửa xe 的说明。

越南语 中的rửa xe 表示洗車場, 洗车场。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 rửa xe 的含义

洗車場

Và giờ hắn muốn mua lại tiệm rửa xe này.
现在 他 想 买 我 的 洗车场

洗车场

Và giờ hắn muốn mua lại tiệm rửa xe này.
现在 他 想 买 我 的 洗车场

查看更多示例

Làm ở tiệm rửa xe Constitutional.
SAUL: 在 Constitutional Car Wash 上班 。
Cùng tập chung phòng tập YMCA như thợ rửa xe Rashid.
和 洗 車店 的 Rashid 參加 同一 個 青年 會 。
Skyler, ta không được nhắc đến dù chỉ là hai từ " rửa xe "
斯 凯勒 我们 不该 在 这 段时间 里
Vào ngày chót, anh được chỉ định rửa xe riêng của ông giám đốc quản lý hãng.
最后一天,他奉派打扫公司常务董事的私人汽车。 在车里,伟逊找到了一笔款项。
Walt, nó là tiệm rửa xe chứ không phải nhà thổ.
沃尔特 这 只是 个 洗车 房 不是 妓院
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
周日,穿着比基尼的蠢女孩洗着车
Và giờ hắn muốn mua lại tiệm rửa xe này.
现在 他 想 买 我 的 洗车场
Nó cũng chẳng có dịch vụ rửa xe.
没有洗衣房。
Có thể nói đó là lời xin lỗi chân thành viết mặt sau tấm vé rửa xe khuyến mại
? 这 一? 点 可以? 从 洗? 车 券 背面?? 挚 的 道歉 信 里 看出? 来
Và nó được tìm thấy ở những cánh đồng bông, mỏ coltan hay thậm chí là rửa xe ở Norway và Anh.
这种现象存在于棉田,钽铁矿内, 存在于挪威和英格兰的洗车店内。
Vào một ngày đẹp trời, họ có lẽ ngồi trên một cái băng ghế công viên, hoặc đang sửa xe hay rửa xe.
在天朗气清的日子,有些人悠闲地坐在公园的长椅上,有些人坐在自己的汽车内。
Trong một ngày bình thường, mỗi giờ chỗ này rửa được 19 xe.
每 小时 能 洗 19 辆车
Giải pháp duy nhất là dùng nước nóng lấy từ đầu máy xe lửa để rửa sạch đường rầy phía trước xe lửa.
要继续前进只有一个办法,就是利用火车头里沸腾的热水,把火车前面路轨上的蝗虫冲走。
CHIẾC xe cũ vừa được rửa sạch và đánh bóng.
旧车刚经过洗抹和打蜡,在路人看来,车子光洁明亮,几乎像新车一样。
Anh và tôi đang đứng bên trong xe moóc cạnh chỗ rửa bát đĩa nhỏ khi anh ấy hỏi tôi: “Em có thích xe moóc này không?”
拉尔夫和我站在活动房屋车里的洗涤槽旁,他问我:“你喜欢这辆活动房屋车吗?”
Tất cả các bạn sẽ nhìn thấy hiện tượng này nếu các bạn mang xe của mình đi rửa hoặc nhờ người trông coi.
每个洗过车的人 都会观察到这样的现象。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 rửa xe 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。