越南语 中的 rửa 是什么意思?

越南语 中的单词 rửa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rửa 的说明。

越南语 中的rửa 表示洗, 冲洗, 沖洗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 rửa 的含义

verb

Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa không?
你能帮我碗吗?

冲洗

verb

Bởi vì mưa sẽ rửa trôi mọi thứ, nếu được cho phép.
因为雨水会冲洗得一干二净,如果你想那样的话。

沖洗

verb

查看更多示例

Tiếp xúc với một số chất hóa học nhất định nào đó hoặc rửa tay thường xuyên làm cho các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn.
太常洗手及暴露於某些化學因子會使症狀惡化。
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
我听见他打开水龙头 给自己倒了一杯热水。
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
我们生产了可以让你的白衣服越越灰的洗涤剂。
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
每天用肥皂和清水
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
讓 大海 去 你 的 愚昧 和 虛妄
Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm.
我 讨厌 盘子
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.
不过,他们的信仰中最明显、最使他们有别于其他宗派的特色,就是他们坚信洗礼是为成人而设,而不是为婴孩而设的。
Nhiều tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô cũng từng vướng vào những việc làm tối tăm, tuy nhiên Phao-lô nói với họ: “Nhưng nhân danh Đức Chúa Jêsus-Christ, và nhờ Thánh-Linh của Đức Chúa Trời chúng ta, thì anh em được rửa sạch, được nên thánh, được xưng công-bình rồi”.—1 Cô-rinh-tô 6:9-11.
在哥林多会众里,许多人一度在黑暗里行事,可是保罗说,现在他们已经“奉我们主耶稣基督的名,凭我们上帝的灵,得蒙洁净,成圣称义了”。——哥林多前书6:9-11。
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13).
利未记15:16,18;申命记23:9-14;撒母耳记下11:11-13)他们若认真遵守律法而保持洁净,他们便会‘使自己得益’——在身体上、精神上、道德上和灵性上皆然。(
Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khỏe như ngựa ấy.
15 年 来 我 一直 用同 一种 洗涤液, 而且 大家 都 生龙活虎 的.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
在处理食物之前,要用热的肥皂水来洗手、砧板、煮食用具、餐具和厨房的台面
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
在异象所见的圣殿里,内院缺少了一样在帐幕和所罗门圣殿里相当显眼的东西:供祭司濯之用的大铜海。(
rửa bát đĩa bà giặt đồ.
" 他會 碗 、 衣服
Ví dụ, giả sử mẹ nói: “Sao con không rửa chén?
例如,妈妈说:“你怎么还不碗?
Phải rửa sạch sẽ chút nữa chứ.
在 解釋 一切 之前 咱們 先 吃 早飯
Khải-huyền 1:6 miêu tả đấng Christ là đấng “yêu-thương chúng ta, đã lấy huyết mình rửa sạch tội-lỗi chúng ta”.
启示录1:5描述基督如何“爱我们,用自己的血使我们脱离罪恶”。
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
因此,若想救助受伤禽鸟,必须先戴上手套,事后洗手。
Lúc đầu, Phi-e-rơ không hiểu ý Giê-su nên đã từ chối không chịu cho ngài rửa chân.
腓立比书2:2-5,《新世》)起初,彼得不明白耶稣的用意,因此不肯让耶稣他的脚。
Như nước có công dụng rửa sạch, sự dạy dỗ của Kinh Thánh có quyền lực nên có thể khiến chúng ta tinh sạch về phương diện đạo đức lẫn thờ phượng
正如水能净身体,上帝的话语也能使人在道德和灵性方面得蒙洁净
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
在学校,孩子们会把便排在地板上 然后蔓延到楼外, 然后开始在楼层的周围排便, 这些坑需要被打扫 并且用人工去清空。
Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân.
当时没有主人在场为他们准备脚盆,也没有仆人为他们脚。
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
接下来他们采访了鲁克, 鲁克对一个昏迷病人的房间的地板洗刷了两次, 因为这个病人的父亲,他在这里守夜六个月, 鲁克第一次打扫的时候,他并没有看见, 所以这个病人的父亲生气了。
Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống.
留意用水和肥皂洗手有助于防止疾病,实际上也能拯救生命,因为这样做可以防止有害细菌和病毒传播,避免腹泻。
Niềm tin ấy đã khiến người ta rửa tội cho các em bé ngay từ lúc sơ sinh.
由于这个说法,许多人在婴儿出生后不久就给他们施

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 rửa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。