越南语 中的 ru ngủ 是什么意思?

越南语 中的单词 ru ngủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ru ngủ 的说明。

越南语 中的ru ngủ 表示催眠, 去除, 使安靜, 忽略, 歇息。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ru ngủ 的含义

催眠

(lull)

去除

使安靜

(lull)

忽略

歇息

(lull)

查看更多示例

Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
后来,我的生意蒸蒸日上,但在属灵方面却呼呼入睡了。
Rồi những người khác bị những kẻ chế giễu ru ngủ mà trở nên tự mãn.
后来,有些人更被当日的好讥诮者所愚,以致变成踌躇满志。
Tôi cần người ru ngủ.
可以 幫 我 蓋 被子 嗎 ?
11 Kẻ Quỷ Quyệt đang ru ngủ người ta về thiêng liêng.
11 魔鬼使人对属灵的事漠不关心。
Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo
迷信让人有错误的安全感
Bất kể hiểm họa hạch tâm còn tiếp tục, các nước sẽ bị ru ngủ vì nghĩ lầm là có an ninh.
尽管核武继续对人构成威胁,列国仍会受骗,对目前的情况产生一种错误的安全感。
Cho nên tôi rất ấn tượng với một số phần của các ấn phẩm khoa học đang ru ngủ giống như 1 dạng của thầy tế.
所以我有种感觉 有些科学界机构 演变成了一种祭司制度
Chúng ta không dám để cho một tinh thần lãnh đạm ru ngủ mình, nghĩ rằng địch thủ của chúng ta đã bị khuất phục rồi.
所以,我们切勿让自己在不知不觉间形成一种冷淡或漠不关心的态度,以为仇敌已经被制服了。
Phản Bội, nửa cừu, nửa bọ cạp, ru ngủ chúng ta chìm vào cảm giác an ninh giả tạo. và rồi đầu độc một nền cộng hoà.
「背叛」一半是山羊,一半是蠍子。 誤導我們產生錯誤的安全感, 並荼毒著共和國。
Xem ra tư tưởng này rất hiệu nghiệm để ru ngủ chúng ta để quên đi ta đang là nhà tư tưởng chính trị và xã hội.
看来 这种意识形态实际上 能非常有效地安抚我们 这些政治和社会思想者
Hiển nhiên, nếu không cẩn thận, lối suy nghĩ này có thể ru ngủ chúng ta, và làm suy yếu bộ áo giáp thiêng liêng của chúng ta.
若是这样,属灵盔甲所发挥的保护作用就会大大减弱了。
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là một loạt chữ vần với nhau khi lặp đi lặp lại, có lẽ giống như điệu ru ngủ trẻ thơ.
在希伯来原文里,以赛亚书28:10像儿歌一样有重复的节奏。
Chỉ sử dụng giường cho việc ngủ; nếu bạn khó ngủ, hãy rời phòng và tự "ru ngủ" bằng những hoạt động thư giãn như đọc sách, thiền, hay viết nhật kí.
你的床只能用來睡覺, 如果你睡不著, 離開房間,用放鬆的 活動讓你自己疲憊, 比如閱讀、 冥想, 或寫日記。
Nhiều cô gái chỉ ước ao mau tới ngày có thể ru ngủ con nhỏ bằng xương bằng thịt của chính mình, có hơi nóng và biết ríu rít, chứ không phải một con búp bê.
许多女孩子渴望终有一天,她们所搂抱的不是洋娃娃而是自己那活泼、温暖、发出咯咯笑声的婴孩。
Ai sẽ ru chúng ngủ, hay hôn chúng khi chúng khóc?
也 曾 有人 抱 着 他们 吻 他们 的 泪痕
Thứ hai, nó sẽ “dẹp yên những [tín hữu] và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp” (câu 21).
其次,他会「安抚〔教会成员〕,哄他们安于肉欲的安全感」,并说「锡安昌盛了,一切好」(第21节)。
Tôi thích một suy nghĩ rằng ta cần đi xa hơn vượt qua suy nghĩ về lựa chọn cá nhân, đấy là điều quan trọng, để đổi mới lựa chọn xã hội, chính tư tưởng về lựa chọn cá nhân đã ru ngủ chúng ta.
我同时推崇 我们应该越过 对个人抉择本身的思考 而重新思考社会选择 这一点很重要 因为这种个人抉择的意识使我们释然
Thế là sau khi Đa-li-la biết được điều này, nàng ru Sam-sôn ngủ trên đùi nàng.
大利拉知道了这件事之后,就使参孙伏在她膝上睡着了。
Một vài năm sau đó, ở Bangalore, một đêm nọ tôi cảm thấy khó ngủ, và tôi cầm quyển sách này lên, nghĩ rằng nó có thể ru tôi ngủ trong vòng 10 phút.
买了这本书很多年之后,一次在班加罗尔, 我整晚都睡不着, 于是我随后翻开这本书, 认为它在10分钟之内就会让我睡着。
Bằng cách làm suy yếu tinh thần cấp bách được thể hiện trong cả Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời, những kẻ chế giễu có tánh xác thịt này tìm cách ru ngủ người khác, đưa họ vào một tình trạng lãnh đạm về thiêng liêng và như vậy chúng dễ gợi lòng ích kỷ và quyến dụ những người ấy.
其实,这些像禽兽一样没有理性的讥嘲者,想打消上帝话语所弥漫着的迫切之感,目的是要使别人在灵性上陷于冷漠软弱的状态,于是就很容易受他们所诱骗了。
"Tôi là con chó ông ru cho ngủ, như ông muốn cất cái kim vào cái bọc của lãng quên, tôi trở lại để nói ông hay điều đơn giản như là đan rổ: Tôi chưa bao giờ thích ông."
“我是被你送进沉睡的狗, 而你喜欢把它叫做遗忘之针, 我回来是为了告诉你 这个简单的事实: 我从来都没有喜欢过你。“
Tại sao những sự dạy dỗ này êm ái đến nỗi ru cho hàng triệu người ngủ về thiêng liêng?
这些说法有什么魔力,足以让千千万万的人在灵性上沉睡呢?
Mỗi ngày, vào lúc 2 giờ chiều, ông ta sẽ ngủ 7 phút rưỡi... với bài hát ru là nhạc opera.
每天 下午 2 點 他會 小睡 7 分半 鍾
(Ru-tơ 3:14) Tuy nhiên, vâng lời Bô-ô, Ru-tơ ở lại ngủ nơi chân ông đến trước khi trời sáng, rồi nàng dậy sớm và ra về, do đó tránh được những lời đàm tiếu vô căn cứ.
路得记3:14)可是,波阿斯把路得留下来,让她躺在他的脚旁,直到早上。 天还未破晓,路得就起来离去,免得惹来闲言碎语。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ru ngủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。