越南语 中的 rơm 是什么意思?

越南语 中的单词 rơm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rơm 的说明。

越南语 中的rơm 表示稻草, 乾草, 秸秆。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 rơm 的含义

稻草

noun

Tôi sống ở Ireland, tôi đã xây những căn nhà rơm đầu tiên ở Ireland,
我生活在爱尔兰,在那儿我建造了第一个稻草屋,

乾草

noun

秸秆

noun

Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ
我们同时也用秸秆

查看更多示例

12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
12我的仆人列曼•魏特要小心,因为撒但想a筛他像筛糠一样。
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời.
17 保罗为了做上帝的奴隶,追求属灵的奖赏,不惜放弃一切。
b) Vậy yếu-tố then chốt giúp xác-định là ta đang xây cất với “vàng” hay “rơm” là yếu-tố nào?
乙)因此,在决定我们究竟用“金”抑或“禾秸”建造时,什么是个首要因素?
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
13母牛必与熊同食;牛犊必与小熊同卧;狮子必吃草,与牛一样。
Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà.
我们知道大海有多大,它代表整个银河系
Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy.
那群 手持 耙子 的 农夫 与 牛奶 工 ?
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.
“六只食用辐射草的牛屠宰后流入九个县”——日本《每日新闻》
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
但是我们不再只用一个汤匙在捞 而是用一个翻斗车 这因为这样,我们的速度加快了
Thật, tôi xem những đều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ” (Phi-líp 3:7, 8).
为了他,我已经甘愿损失一切,视为一大堆废物,以求获得基督为利益。”——腓立比书3:7,8。
6. a) Ai sẽ phải như rơm cỏ và tại sao?
6.( 甲)谁“必如碎秸”? 为什么?(
Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi sẽ có nghén rơm-rạ và sẽ đẻ ra cỏ-rác.
耶和华说:“你们所怀的是干草,所生的是残秆。
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
这些奴隶每天都要用泥浆和干草制造规定数量的砖块。( 出埃及记1:14;5:10-14)
Rơm cũng được dùng làm thức ăn cho vật nuôi như thỏ và chuột lang.
干草还可作为宠物饲料,如兔子和豚鼠。
(Sáng-thế Ký 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Những khách lữ hành không muốn làm phiền chủ nhà thường đem theo những thứ cần thiết như bánh mì và rượu cho mình cùng rơm rạ và thức ăn cho lừa.
创世记18:4,5;19:2;24:32,33)那些不想给人加添负担的旅客会带备自己所需要的物品,比如面包、葡萄酒和自己的驴子所吃的麦秆和草料。
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất. như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi.
种好之后, 我们把草和稻草铺盖在土壤上。 这样做的话, 用于灌溉的水就不会蒸发掉。
Vào Ngày Tái Lâm, những kẻ kiêu ngạo và những kẻ tà ác sẽ bị thiêu đốt như rơm rạ—Ê Li sẽ đến trước ngày trọng đại và khủng khiếp đó—Đối chiếu với Ma La Chi 4.
第二次来临时,狂傲和邪恶的人,会如碎秸被烧—以来加会在大而可畏之日以前回来—比照《玛拉基书》第4章。
Phao-lô xem những lợi ích tư kỷ như “rơm-rác” và “liều-bỏ mọi điều lợi đó” để ông có thể ‘biết Đấng Christ, và quyền-phép sự sống lại của ngài’.
保罗把各种自私利益视为“一大堆废物”,“甘愿损失一切”,以求“认识基督和他复活的力量”。
Giả dụ, khi chúng ta tự mình đi đến chuồng gia súc ở Bết Lê Hem “nơi có Thượng Đế ở ban đêm nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ,” thì chúng ta có thể nhận ra rõ hơn Đấng Cứu Rỗi là một sự ban cho từ một Cha Thiên Thượng nhân từ, đầy lòng yêu thương.
我们若想象自己在伯利恒的马槽里,而「神在夜里已在稻草上安歇」,就能更加明白救主是仁慈、慈爱的天父所赐的礼物。
1 Vì này, ngày ấy đến sẽ acháy đỏ như lò lửa; và tất cả bnhững kẻ kiêu ngạo, phải, tất cả những kẻ làm điều tà ác sẽ như rơm rạ; và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng và sẽ chẳng chừa lại cho chúng rễ hay cành, Chúa Muôn Quân phán vậy.
1万军之主说:看啊,那日临近,势如火炉般a燃烧。 凡b狂傲的,是的,和行恶的,必如碎秸,那要来的日子必将他们烧尽,根本枝条一无存留。
Sư tử ăn rơm như bò có nghĩa chúng sẽ không làm hại người Do Thái hoặc gia súc của họ.
狮子仿佛吃草的牛一般,不会伤害犹太人和他们的牲畜。
30 Và lại nữa, Ngài có phán rằng: Nếu dân của ta gieo asự ô uế thì chúng sẽ bgặt lấy rơm của nó trong cơn gió lốc, và kết quả sẽ là sự độc hại.
30再者,他说:假如我的人民种的是a污秽,b收的就是旋风中的糠秕;那结果就是毒药。
(Lu-ca 22:31) Nhưng rơm rạ thì không còn nữa.
路加福音22:31)这时,糠已经无影无踪了。
Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm.
房间又局促又阴暗,床垫是用稻草造的。
64 Và luôn cả những lời do tiên tri aMa La Chi viết ra: Vì này, bngày đến sẽ ccháy như lò lửa; và mọi kẻ kiêu ngạo, phải, cùng mọi kẻ làm sự gian ác, sẽ như rơm rạ; ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng hết, và chẳng còn để lại cho chúng nó hoặc rễ hay cành, lời Chúa Muôn Quân phán.
64先知a玛拉基所写的也必应验:万军之主说,看啊,b那日临近,势如c烧着的火炉,凡狂傲的和作恶的,必如碎秸,在那日必被烧尽,根本枝条一无存留。
Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không.
我们同时也用秸秆包 填充在我们的书房, 而这些是零耗能的东西。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 rơm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。