越南语
越南语 中的 rau cải 是什么意思?
越南语 中的单词 rau cải 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rau cải 的说明。
越南语 中的rau cải 表示蔬菜, 青菜。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 rau cải 的含义
蔬菜noun Và nếu nói đến rau cải, con số còn thảm khốc hơn nữa. 美国生产的不同种类的蔬菜,在不及80年内,品种竟减少了百分之97。 |
青菜noun |
查看更多示例
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi. 有些新鲜蔬菜像花椰菜、卷心菜、菠菜都含有钙质。 |
Và nếu nói đến rau cải, con số còn thảm khốc hơn nữa. 美国生产的不同种类的蔬菜,在不及80年内,品种竟减少了百分之97。 |
“Mấy ngày nay tôi không được ăn rau cải gì cả. 男子深受感动,说:“我已很久没有吃过蔬菜了,我要留一些带回家给家人。” |
* Chăm sóc thân thể mình nhiều hơn bằng cách ăn nhiều trái cây và rau cải hơn. * 好好照顾自己的身体,吃更多的蔬菜水果。 |
Ngoài hành trang cá nhân, nhiều người còn đem theo gà, dê và rau cải. 除了需用的行李外,有些人还带来家禽、山羊和蔬菜。 |
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. 我想让大家知道我,我哥哥和我姐姐 真的喜欢吃烤羽衣甘蓝片。 |
Lúc rạng đông, một số người đánh bạo vào trong làng bán gà, dê và rau cải để trả chi phí đăng ký kết hôn. 旭日初升,有些人把带来的家禽和蔬菜拿到村内售卖,收入用作支付各项费用。 |
TRÁI CÂY ngọt ngào, rau cải tươi tốt, và những lượm ngũ cốc to hạt được chất lên cao tạo nên một hình ảnh hấp dẫn. 美味的水果、可口的蔬菜、一束束肥壮的谷物,堆得高高的,叫人看了都觉得开心。 |
Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống. 在驴那重甸甸的行囊中,常见的有一袋袋的谷物、蔬菜、木柴、水泥、木碳等,另外还有大桶大桶的食用油和一箱一箱的瓶装饮料。 |
Tuy nhiên, một ông chủ hiệu buôn quý trọng công việc chúng tôi đang làm đến độ mỗi tuần ông cung cấp cho chúng tôi trái cây và rau cải. 但有一个店主非常赏识我们的工作,每星期都免费供应我们水果和蔬菜。 |
Bởi vì trong tiến trình gọi là sự quang hợp, cây cỏ hấp thụ ánh sáng và sản xuất thực phẩm cho chúng ta ăn: ngũ cốc, rau cải và trái cây. 因为在光合作用的过程里,绿色植物利用光来制造我们的食粮——谷类、蔬菜和水果。 |
Theo truyền thống, phụ nữ trước kia làm việc ở nhà, nay đành phải làm việc văn phòng hoặc đi ra ngoài đường bán trái cây, rau cải, cá và giỏ đan. 以往女子通常留在家里,料理家务;现在,有些女子在办公室里工作,有些在路旁售卖水果、蔬菜、鱼和编织的篮子。 |
Sản phẩm đủ loại do trái đất cung cấp—hoa quả và rau cải mà chúng ta nhận được cách dư dật—cũng chứng tỏ cho thấy sự rộng lượng của Đức Chúa Trời. 地球上形形色色的出产——我们所享用的大量水果和蔬菜——也为上帝的慷慨作证。 |
Một chị tiên phong trung thành kể: “Khi tôi và chị bạn đến nhiệm sở mới để làm tiên phong, chúng tôi chỉ có một ít rau cải, một gói bơ, còn tiền thì không. 一个忠心的先驱说:“我和同伴奉派到一个新地区做先驱。 当时我们身无分文,只有些少蔬菜和一小包黄油。 |
Ở Senegal, có thể tìm thấy người ngồi bán cá, rau cải bên đường, hoặc trái cây ở chợ, hay ngồi ngả lưng dưới gốc cây gồi to lớn uống ataya, một loại chè xanh đắng. 在塞内加尔,我们不时看见人坐在街上售卖鱼、菜,在市集售卖水果,或边斜倚着高大的猴面包树,边喝一种带着苦味的绿茶阿塔阿。 |
6 Cũng như đối với bất cứ điều gì mà chúng ta muốn nhìn thấy lớn lên, dù là bông hoa, rau cải hoặc sự chú ý đến thông điệp Nước Trời, chúng ta cần phải vun trồng. 6 花朵和蔬菜经过细心栽培才会发芽生长。 |
Do vậy những bó rau cải và vật phẩm thừa mà ta thải ra đều có thể tự phân hủy Tuy nhiên nếu chúng kết thúc ở ngoài bãi rác thì đó lại là thảm họa tác nhân gây ra thay đổi khí hậu. 所以那些我们扔掉的 变黄的生菜和其他产品 本来源于可生物降解的材料, 但如果它们最终进了垃圾填埋场, 则会加重气候变化。 |
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da. 我们猜想其中有很多来自于饮食 绿叶蔬菜,甜菜根、还有生菜 含有很多的一氧化氮,我们认为它最终来到皮肤 |
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2-3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải. 在任何时候,当超市只有2,3天的食物储备时, 通常可持续理论关注于 冰箱的能效, 和包裹生菜的包装。 |
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. 我就是这样 -- 我没有开玩笑 -- 直到19岁时才吃到真正的菠菜和椰菜。 |
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. 或 者 生 菜 沙 律 之 外 , 好 少 會 食 新 鮮 蔬 果 以 我 為 例 , 唔 係 講 笑 |
Nó thường được tạo ra bằng cách cắm con dao vào rau củ, thông thường là bắp cải. 那其实是把刀插入蔬菜的声音, 一般是卷心菜。 |
Vua Sa-lô-môn nhấn mạnh rằng mối quan hệ tốt với người khác quý hơn có nhiều của cải. Ông nói: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo”. 所罗门强调,跟别人和睦共处比拥有许多财物益处更大。 他说:“只吃一盘素菜而彼此相爱,胜过吃一头肥牛而互相憎恨。”( |
Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. 比如说,西兰花就对此没有什么影响。 也许这就能解释为什么 让孩子们多吃蔬菜是如此的难。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 rau cải 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。