越南语 中的 rất đau đớn 是什么意思?

越南语 中的单词 rất đau đớn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rất đau đớn 的说明。

越南语 中的rất đau đớn 表示黏糊糊的, 粘乎乎, 流利, 黏的, 粘稠。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 rất đau đớn 的含义

黏糊糊的

(sticky)

粘乎乎

(sticky)

流利

(sticky)

黏的

(sticky)

粘稠

(sticky)

查看更多示例

Quan hệ tình dục rất đau đớn.
性爱总是很痛苦, 始终在折磨我。
Frank, bà ấy rất đau đớn.
Frank 她 现在 很 痛苦
Ông bị một chứng bệnh trầm trọng, rất đau đớn (Gióp 2:7, 8; 7:4, 5).
约伯记1:18-21)他染上一种十分痛苦的恶疾。(
rất đau đớn, nhưng tôi đã làm được.
这一过程非常痛苦,但是我完成了
Thậm chí còn rất đau đớn.
它会是个痛苦的过程
Tròn 5 tuần tuổi, đứa con của tôi, và nó đang rất đau đớn.
我想五个星期了, 它是我的宝贝儿,真的很不好做,
rất đau đớn, họ bị bắt phải đi đến ga xe lửa.
尽管痛楚难当,他们仍被迫走路到火车站去。
Chắc hẳn Phao-lô rất đau đớn trong chuyến đi gian khổ này vì vài giờ trước, ông vừa bị ném đá tới tấp.
这是一段艰险的旅程,对刚刚被人用石头打过的保罗来说,可想而知要忍受多少痛楚。
Đối với nhiều người, sự yếu đuối của bệnh trầm cảm thì rất đau đớn hoặc làm cho mất khả năng hoạt động vĩnh viễn.
对许多人来说,忧郁症很痛苦,也可能是一种长期的障碍。 另一种痛苦则是处于单身的状况。
rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi...
在剧痛之下,我想起耶稣说过:“人为我的缘故,侮辱你们,迫害你们......你们就有福了。
Vài giờ sau, Chúa Giê-su phải chịu cái chết rất đau đớn trên cây khổ hình đến độ ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc”.
显然由于这缘故,他“[在客西马尼园]祷告更加恳切,汗珠如血滴似的,滴在地上”。 几小时后,耶稣被钉在苦刑柱上处死,他受尽折磨,“呼号流泪”。(
Đó là một trong những lý do tôi muốn nói về điều này, bởi vì tôi nghĩ nó có thể rất đau đớn, và chúng ta thật sự phải vượt qua
那也是我想要谈论这个的一部分原因, 因为我认为它可以很刺痛, 我们也的确需要攻克它。
rất đau đớn và hạn chế sự hoạt động tất cả những gì tôi có thể nghĩ tới là làm thế nào tiếp tục chu du thế giới với thứ này?
它们让我感到十分痛苦,并且充满限制 我脑子里只有一个想法: 用这些破玩意我怎么能 周游世界?
Về sau, Troy kể với tôi: “Tôi đã không muốn đi vì tôi thường dẫn theo Austen vào những buổi sáng như thế và tôi biết những kỷ niệm cũng sẽ rất đau đớn.
特洛伊后来告诉我:「我起先并不想去,因为以前我每天早上都带奥斯丁去,那些回忆对我来讲太痛苦了。
Có những lúc ‘lòng chúng ta rất đau-đớn’ và chúng ta cần sự khích lệ, hướng dẫn hoặc lời khuyên trong Kinh Thánh từ những người “khéo dạy-dỗ” Lời Đức Chúa Trời.
有时我们的“心......甚是疼痛”,需要“具备资格”、用上帝话语“教导人”的长老给我们圣经鼓励、指导或劝告。(
Biết về tất cả những điều này thật sự rất đau đớn vì thế, tôi quyết định sẽ bước vào cuộc chiến chống lại kẻ giết người đó và xem mình có thể làm được gì.
理解这一切对我来说很痛苦, 于是我决心和这个致命的疾病一战, 看看能做到什么。
Chúng ta rất đau đớn khi cố gắng giúp một người trở thành môn đồ để rồi thấy người đó không đứng nổi trước cám dỗ hoặc sự bắt bớ và cuối cùng lìa bỏ đường lối lẽ thật.
基督徒花了很多心血帮助人成为门徒,如果后来目睹这人对引诱或迫害屈膝,最后更离弃真理,这会令人感到多么痛苦。
Gióp bị mất hết gia tài và bị giáng cho một căn bệnh rất đau đớn, và sau đó vợ ông còn khuyên ông theo con đường kiêu ngạo, bà nói: “Hãy phỉ-báng Đức Chúa Trời, và chết đi!”
他的妻子甚至怂恿他采取一条骄傲的途径,说:“咒诅[上帝],然后自己死掉好了!”(《
Khi học trung học, tôi rất đau đớn khi nghe chuyện của quân Đồng Minh phải bỏ gia đình yên ấm an toàn và đánh cược mạng sống của mình để giải cứu một đất nước và một dân tộc mà họ chẳng hề quen biết.
然后在高中时 我被联军的故事 所吸引—— 那些战士们远离自己的家乡 冒着生命的危险 去解放和他们素不相识的国家 和人们
Tiến trình hối cải này cảm thấy như rất chậm và đôi khi rất đau đớn, nhưng với sự giúp đỡ của các vị lãnh đạo chức tư tế, cùng với sự giúp đỡ từ gia đình và từ những người bạn trung thành, họ đã trở lại.
悔改的过程虽然漫长,有时候非常痛苦,但是在圣职领袖的协助,以及家人好友的支持下,他们回来了。
Làm thế có thể rấtđau đớn, vì chữ “đãi” được dịch ra từ chữ có nghĩa là “đánh ngay dưới mắt” (Kingdom Interlinear).
罗马书8:5-8;雅各书1:14,15)这样行可能相当痛苦,因为译作“痛打”的原文字词的实际意思是‘击中眼下’(《王国行间对照译本》)。‘
Bạn biết rằng cuộc giải phẫu sẽ gây cho con ít nhiều đau đớn, khiến bạn rất đau lòng.
这实在令人苦恼,因为你知道,手术会使孩子大受苦楚。
Rất chậm chạp và đau đớn, nhưng nó có hiệu quả.
雖然 很慢 , 也 很 痛苦 , 但是 很 有效
Trở thành sứ đồ Phao-lô, ông đã “chịu đau-đớnrất nhiều.
他成为使徒保罗,‘受过许多苦难’。
Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì.
这成了恶性循环 最后导致剧痛和关节问题 我几乎握不住任何东西

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 rất đau đớn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。