越南语
越南语 中的 rắc 是什么意思?
越南语 中的单词 rắc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 rắc 的说明。
越南语 中的rắc 表示散开, 散布, 散開, 分散, 散佈。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 rắc 的含义
散开(sprinkle) |
散布(distribute) |
散開(strew) |
分散(dust) |
散佈(distribute) |
查看更多示例
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. 但是,不知何故,两小时之内, 这个问题就解决了。 |
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. 也就是说 出现造成 X 人死亡的攻击的概率 在类似伊朗这样的国家 它等于一个常量,乘以攻击的规模 的负Alpha次方 |
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). “这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决脑所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。 |
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. 当时,Alice很难为她的研究筹备到资金 |
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. 施暴者旨在引起恐慌,破坏敌方的家庭关系。 |
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả 更 重要 的 是 , 沒有 吉姆 、 保羅 和 普博 勾結 的 證據 |
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? 到底谁写出 这么晦涩复杂 疯狂的东西? |
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày. 幫 你 解決 問題 後 可能 就 變成 25 年 了. |
Tôi đang gặp rắc rối lớn đây. 我 想 我 是 麻煩 纏身 |
Vì rắc rối của mày. 也许 不 多 不过 起码 你 还有 命 花钱 |
Phần còn lại của triều đại Lothair bị chi phối bởi những rắc rối nội bộ mà ông thường xao lãng những công việc quan trọng bên ngoài. 洛泰尔余下的统治时期被一系列国内问题缠身,这些问题分散了他对国外事务的注意力。 |
Tôi không muốn dính vào rắc rồi nào nữa. 我並 不想 進入 任何 比較 麻煩 , 史蒂夫 。 |
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2. 我还是经常被这个公式所困扰 I = P X A /T2 |
• Bạn học được gì khi chú ý đến câu chuyện có thật của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô? • 你从沙得拉、米煞、亚伯尼哥的真实事迹学到什么教训? |
Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn. 如果我们做这些事,就可以自信地渡过末世的海洋,无论什么样的纷扰来袭,我们所爱之人都必享平安。 |
Không ai gây rắc rối với cô cả. 沒人 妨礙 你 相信 主 |
Vâng, do đó hãy nghĩ về điều đó, như ai đó vào xe của bạn, họ xáo trộn mọi thứ, và sau đó bỏ đi, và bây giờ, bạn đang gặp những rắc rối nào? 好的,假设有一个人可以接近你的车, 在车中做了一些手脚,然后离开, 那现在,你会遇到些什么麻烦呢? |
Cuối cùng, tôi giải ngũ nhưng vẫn còn gặp rắc rối. 最后我离开了军队,但仍然惹上麻烦。 |
Nhưng anh cũng biết là trước đây con gái anh và nhà trường đã có rất nhiều rắc rối. 但 你 知道 過去 你 女兒 也 出過 很多 問題 |
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. 这个比喻绝不复杂,基督徒教师在运用比喻作为教导工具时最好将这个标准紧记在心。 |
11. a) Các giáo sư giả ở Giê-ru-sa-lem gieo rắc hậu quả xấu nào trên danh Đức Chúa Trời? 11.( 甲)耶路撒冷的假导师对耶和华的神圣名字有什么不良影响?( |
Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn. 旧约中,沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三位以色列少年,和但以理一起被带到巴比伦王尼布甲尼撒的宫中。 |
Vậy thì trụ chốt thứ hai cũng quá yếu, không thể ủng hộ giáo lý rắc rối này. 查案审判这个教义充满疑问,看来支持这个道理的第二个论据也同样站不住脚。 |
* Cậu gia nhập nhóm thường được gọi là băng đầu trọc (skinhead). Chẳng bao lâu, thái độ hung hãn của cậu đưa cậu đến chỗ gặp rắc rối với cảnh sát. 他成为“光头党”的人,暴烈的行为,令他时常与警察冲突。 |
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9. 撒但利用这些方法在人心里撒下怀疑的种子,毁去了无数人对上帝的信心。——加拉太书5:7-9。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 rắc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。