越南语
越南语 中的 quỷ 是什么意思?
越南语 中的单词 quỷ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quỷ 的说明。
越南语 中的quỷ 表示恶魔, 惡魔, 邪魔, 邪靈, 鬼。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 quỷ 的含义
恶魔noun Ác quỷ đã phá hủy Hiroshima và Nagasaki. 恶魔摧毁了广岛和长崎。 |
惡魔noun Rossi, đừng bảo tôi rằng ông tin vào quỷ nhé. Rossi 你 可別 跟 我 說 你 相信 惡魔 存在 |
邪魔noun |
邪靈
Hãy đoàn kết chống lại Kẻ Quỷ Quyệt và các ác thần! 我们要彼此亲近,并肩抵抗魔鬼和邪灵! |
鬼
mọi người sẽ, "Quỷ thần ơi, tôi biết những người da đen các anh từ đâu tới. 人们会喜欢上,“该死,我知道你们这些黑鬼来自哪里。 |
查看更多示例
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay. 科学论派学者Brian低声跟我说 他们这是服药后的效果 对于科学论派的人来说,这简直就是最残忍的魔鬼 我倒不觉得是件坏事 |
Cậu đang nói cái quỷ gì thế? 你 他妈的 是 什么 在 谈论 什么 ? |
Sa-tan Ác Quỷ là ai? 魔鬼撒但是谁? |
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. 首先是启示录12:10,11,经文说因为我们所见证的话语,也因为绵羊羔的血,我们就战胜了魔鬼。 |
Quỷ sứ, tôi không ngờ lão tới sớm vậy. 我 就是 没想到 那个 人会 这么 早 |
Chẳng lẽ không có tuyệt chiêu quỷ khốc thần sầu nào sao? 难道 会 没有 一招 惊天地泣鬼神 的 绝招 吗? |
Đó không phải trang phục của tôi đâu, đó là Quỷ đỏ thật đấy. 这不是我的戏服, 这是电影里的地狱男爵。 |
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. 耶稣最能造福人——甚至是有病的人、受邪灵缠扰的人、穷苦饥饿的人——的工作是,帮助他们认识、接受和喜爱上帝王国的真理。 |
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. 从属灵的角度来看,魔鬼也想在会众里放火。 |
Hiện mình đi, con quỷ! 重生 邪惡 現身 吧 惡 魔 |
Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét? 根据耶和华的判决,撒但和邪灵将来会有什么下场? |
Đây là quỷ hả? 在 你 还是 小女孩 时 听到 的 故事 |
Em lại giả giọng Ác Quỷ nữa đấy à? 你 又 在 發出 惡 魔音 ? |
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. 许多假教会要在末世成立—他们会教导虚假、空洞和愚蠢的教义—假教师使叛教日增—魔鬼会在世人心中肆虐—他会教导各种虚假的教义。 |
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập. 此外,那时的医生开始看出,人有痉挛一类的症状纯粹因为身体出了问题,不是因为邪灵附身。 |
Nghiên cứu cũng đã suy đoán rằng bút kẻ mắt được tô vẽ để bảo vệ người vẽ mắt khỏi ánh mắt ác quỷ. 研究人員還推測,畫眼線是為了保護化妝者免於邪眼。 |
Ma cà rồng được cho là những xác chết bị linh hồn ma quỷ chiếm hữu, phù thủy hoặc những người tự tử, hoặc do bị cắn bởi một con ma cà rồng khác. 在许多传闻中,吸血鬼都是恶人、自杀者或者巫师的亡魂,但他们也可能是由附身尸体的恶灵或者被吸血鬼咬过的人变成的。 |
Điều này làm cho tôi giận điên lên, đủ để vui lên—chỉ để chọc tức quỷ dữ. 这让我急切地想要振奋起来——只为了不让魔鬼得逞。 |
Nó nằm trong thân Quỷ Độc. 本來 在 一只 格里弗 體內 |
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. 但我花了数月的时间 打造了一个与银幕最相似的 地狱男爵戏服, 从靴子到皮带到裤子, 再到他的恶魔右手。 |
Quỷ dữ có rất nhiều cái tên. 恶魔 有 很多 名字 |
Quỷ sứ đã lấy vàng của mày. 魔鬼 拿走 了 你 們 的 金子 |
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm. 帖撒罗尼迦后书2:9,10)撒但是个骗人能手,很清楚怎样就能影响那些喜欢通灵术的人的思想,令他们相信虚假的事。 |
Cậu biết cái quỷ gì rồi mà. 你 很 清楚 我 在 說 什麼 |
Chỉ ác ma và quỷ thần mới được phép băng qua Rừng Ma. 只有 恶魔 或 邪 灵 才能 穿越 幽暗 森林 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 quỷ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。