越南语 中的 quần áo ngủ 是什么意思?

越南语 中的单词 quần áo ngủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quần áo ngủ 的说明。

越南语 中的quần áo ngủ 表示睡衣。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 quần áo ngủ 的含义

睡衣

noun

Và ta là kiểu con gái thích mặc quần áo ngủ."
那我就是那种喜欢穿舒服睡衣的那种女孩

查看更多示例

Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”.
我们还收到很多外套、鞋子、袋子和睡衣。”
Và ta là kiểu con gái thích mặc quần áo ngủ."
那我就是那种喜欢穿舒服睡衣的那种女孩
Cô bé nhìn tôi như chết trân và đáp lại ngay lập tức, "Bộ quần áo ngủ yêu thích của cháu có màu tím và hình con cá.
这个小孩儿死死的盯着我 都不带眨的 说 ”我最喜欢的睡衣是紫色的 上面还有鱼
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủquần áo lót ?"
“你在罩衫、紧身内衣 睡衣、短裤以及胸罩上 花了多少钱?”
Hắn giấu nữ trang của vợ hắn trong quần áo trong cái phòng ngủ bên đó.
他 把 妻子 的 手飾 藏 在 臥室 的 衣服 里
Vào tháng 8 năm 1993, cảnh sát lục soát tư gia của Jackson và, theo ghi nhận của tư liệu tòa án, tìm thấy sách và ảnh những bé trai trong tình trạng không mặc quần áo ở phòng ngủ của ông.
1993年8月,杰克逊的家被警察搜查,根据法庭文件,警察在他的卧室发现了穿着很少服或没穿衣服的年轻男孩的书籍和图片。
Áo ngủ,tóc màu hung, quần quân đội dưới nền trời đêm
灰色黄色的头发,军队裤子,睡衣
Chẳng hạn, ta không nên vất quần áo dơ bẩn tứ tung trong phòng ngủ.
例如,肮脏的衣服不该放在臥室的地上。
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.
在非洲的矮树丛区传道,不单要带备食水干粮,还要预备被褥衣物。 此外,还有放映机、发电机、大幕布,以及其他必需品,全都要塞进我们乘坐的货车里。
Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ.
下午,我要熨衣服、清理洗手间和房间。
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
虽然船上没有太多空间可以睡觉、煮饭和洗衣服,但我们还是可以应付。
Tôi thay quần áo trong lều mà các anh đã dựng cho mục đích đó và mặc cái áo ngủ dày và cũ để báp têm .
那天,他们在一个苹果园附近的小溪里替我施浸。 弟兄特别为此搭了一个帐幕,我在里面换上一件厚厚的旧睡袍,然后才受浸。
Nếu chúng ta ngủ gật về mặt thiêng liêng vào lúc ấy, chúng ta sẽ bị lột trần theo nghĩa bóng và quần áo tượng trưng sẽ bị đốt cháy.
他来视察的时候,如果我们在灵性上睡着了,他就会在比喻的意义上剥去我们的衣服,把我们那象征性的袍服烧去。
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9).
必带的物品包括:一根用来自卫的手杖(1)、被褥(2)、钱囊(3)、一双额外的凉鞋(4)、一袋食物(5)、替换的衣服(6)、一个可摺叠的皮制水桶(在路上见到水井就可以用来打水)(7)、盛水的皮袋(8),还有用来放个人物品的大皮包(9),等等。
và nếu thấy rằng người canh gác ngủ gật, thì thầy sẽ đánh người canh gác bằng gậy của mình, và thầy có quyền đốt quần áo của người này” (Mishnah, Middoth [“Đo lường”], 1, đoạn 1-2, do Herbert Danby phiên dịch).
显然这人是睡着了,于是主管就会用杖打他,而且有权将这人的袍服烧去。”——《密西拿经》,量度篇,1章,1-2段,赫伯特·丹比译。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 quần áo ngủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。