越南语
越南语 中的 Quan Âm 是什么意思?
越南语 中的单词 Quan Âm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Quan Âm 的说明。
越南语 中的Quan Âm 表示觀世音菩薩, 觀世音, 觀音。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Quan Âm 的含义
觀世音菩薩proper |
觀世音proper |
觀音proper |
查看更多示例
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm (Avalokiteshvara) xuất hiện. 再一次 观世音的 眼睛和慈悲之手显现 |
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. 这在佛教中的原型 就是千手观音 |
Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta. 我说,在上千年的时间长河里 女性与观音 有着密切的关系 她们是在世的观音 是观音的具现 观音感知 世上苦难的哭喊 |
Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng. 咬字不清也可能由发音器官的缺陷引致。 |
Điều này bao gồm việc (1) sử dụng đúng các cơ quan phát âm và (2) hiểu cấu trúc của các từ ngữ. 咬字清楚的要诀有两个:(1)正确使用发音器官;(2)注意每个汉字都是独立的音节。 |
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm 福音的眼镜:维持福音的角度 |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. 如果控制面部和呼吸的肌肉过度紧张,就会对说话造成不良影响。 |
Nhiệm vụ của ông không rõ ràng, nhưng chắc chắn phải làm những công việc không liên quan đến âm nhạc như hầu bàn. 他的角色並不十分清楚,但很顯然還包括一些與音樂無關的僕役工作。 |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. 但是事实上,现代电脑的起源 和你想象中相比 更具娱乐性, 甚至更具音乐性。 |
Tổng hợp những lý do đó đã đưa tôi đến với sở thích trực quan hoá âm thanh, đến một giai đoạn, tôi quyết định dùng lửa. 是所有这些东西的合体 使我形成了一个令声音图像化的习惯 而且时不时地还带我与火共舞 |
Hãy bắt đầu với một người nghe và vùng trong não của người đó: vùng vỏ não thính giác liên quan đến âm thanh từ tai đến. 一开始我们先简单点—— 从一位受测听众的大脑区域开始: 处理耳朵听到的声音的 听觉大脑皮层。 |
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch. 春节是亚洲人很重视的一个节日。 这个节日的习俗往往跟敬奉神灵或祈求好运气有关。 |
Vai trò quan trọng của âm nhạc trong sự thờ phượng thật 音乐在正确崇拜中的崇高地位 |
Bà ta không thèm quan tâm là âm đạo con đang bị rạch đây. 她 再也 不用 担心 自己 的 阴道 被 扯开 了 |
Nếu ta trực quan hoá những âm thanh này, ta sẽ có kết quả thế này. 不过我们要是想把这些声音视觉化的话, 我们应该得得到这样的东西 |
Ông nói: "Chỉ có hai thứ duy nhất quan trọng trong âm nhạc: "điều gì" và "như thế nào". 他说:“音乐里,只有两件事情最重要:” “内容(什么),和表达形式(如何)。” |
Làm việc với Lennon và McCartney đòi hỏi Martin phải thích ứng được những quan điểm âm nhạc khác nhau của họ trong sáng tác cũng như thu âm. 与列侬和麦卡特尼两人合作要求马丁适应他们不同的创作和录音方法。 |
Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh. 因此,事实上,声音工作者是在和一些 听力受损的人们探讨这个问题,事实上他们也是声音的参与者 |
Lối suy diễn của Anh Cả Stevenson dạy chúng ta điều gì về việc duy trì một quan điểm phúc âm? 关于维持福音的角度,史蒂文生长老的比喻给了我们什么教导? |
Thói quen át âm thanh nghĩa là mối quan hệ giữa chúng ta và âm thanh đã trở thành vô thức. 好,这样一种压制其他声音的习惯意味着我们 与声音的关系变得更无意识了 |
Âm nhạc quan trọng với bạn như thế nào? 音乐对你有多重要? |
Thế nên tôi giữ khoảng cách với cô ấy rồi âm thầm quan tâm. 所以 , 我 一直 远远 的 守护 着 她 。 |
Tôi âm thầm quan sát và lắng nghe. 我一边听聚会的资料,一边观察周围的人。 |
Hội Quốc Liên không liên quan gì đến Phúc âm cả. 显然,基督教协进会错了。 国际联盟与福音根本风马牛不相及。 |
Sự căng thẳng này gây trở ngại cho sự phối hợp hài hòa giữa não bộ, các cơ quan phát âm và việc điều khiển hơi thở—là một hoạt động cần suôn sẻ và tự nhiên. 平常说话的时候,脑子、发音器官、呼吸系统会自然而然地互相协调,紧张的心情却会干扰本来配合和谐的机能。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Quan Âm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。