越南语 中的 quà nhỏ 是什么意思?

越南语 中的单词 quà nhỏ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quà nhỏ 的说明。

越南语 中的quà nhỏ 表示善意, 善意的行动, 宠爱, 恩惠, 亲切。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 quà nhỏ 的含义

善意

(favor)

善意的行动

(favor)

宠爱

(favor)

恩惠

(favor)

亲切

(favor)

查看更多示例

Một món quà nhỏ cho các bạn.
是给大家的一个小礼物。
Anh có muốn một món quà nhỏ không?
你 想要 個 小禮物 嗎
Tặng cậu một món quà nhỏ chào mừng về nhà.
给 你 了 件 回家 的 小 礼物 Wha
Một món quà nhỏ khi anh ta trở về từ Trung Quốc.
他 從 中國 回來 時 送過 妳 小禮物
“Xin nhận chút quà nhỏ của tôi”
“略表心意,请笑纳!”
Ồ, tôi đem cho cô một món quà nhỏ.
我 带 了 一份 礼物 给 你
Thỉnh thoảng chúng em mang hoa, bánh hoặc một món quà nhỏ để giúp họ vui.
有时候,为了令他们开心点,我们会送一些鲜花、一个蛋糕或一份小礼物给他们。
Đấng Tạo Hóa ban cho bạn “khả năng suy luận”, và đó không phải là món quà nhỏ.
造物主送了给你一份礼物,就是理智,这份礼物多么珍贵。(
Tôi mang cho anh một món quà nhỏ.
我給 你 帶 來 了 一件 禮物
Tôi nức nở khen cháu và thưởng cho cháu những món quà nhỏ khi nào cháu nói được ‘trôi chảy’.
如果他说话‘流畅’,我就大大称赞他,并给他一点奖励。
Một chị viết: “Xin các anh nhận những chiếc nón này như một món quà nhỏ mà tôi đã đan.
一个姊妹写道:“这是我自己钩的帽子,做得不好,还请笑纳。
Tôi thật sự tin rằng nếu không có những gói quà nhỏ ấy thì chắc tôi đã chết trong tù rồi.
我相信,要是没有这些小包裹,我早就死在监狱里了。
Như người mẹ quý một món quà nhỏ của con, Đức Giê-hô-va quý trọng điều tốt nhất chúng ta dâng lên Ngài
孩子的小小礼物母亲十分喜爱同样,我们向耶和华献上最好的东西耶和华也深表赏识
Chị ấy nghĩ về hoàn cảnh của họ và thường tặng những món quà nhỏ hoặc giúp đỡ họ qua cách thực tế khác.
她很关心人,常常送人一些小礼物或是帮助他们。
Sự hiến dâng như thế khiến Ngài vui lòng, cũng như món quà nhỏ của đứa con yêu dấu làm vui lòng cha mẹ.
我们衷心捐献,叫天父的心欢喜,就像乖孩子送礼给父亲,即使礼物毫不贵重,父亲也会欢喜一样。
Đôi lúc, có lẽ thích hợp để tặng một món quà nhỏ mang tính chất cảm ơn đối với sự phục vụ hợp pháp mà một người có quyền nhận
有时,对方为我们提供服务,送礼作为答谢是适当的
Ở một số quốc gia (như Bulgaria và Romania) nó cũng được coi là tương đương với Ngày của Mẹ, và trẻ em cũng tặng những món quà nhỏ cho mẹ và bà mình.
在一些国家(例如保加利亚及罗马尼亚),也被视为等同于母亲节,在那里孩子會给他们的母亲和祖母贈送小礼物。
Sao không hỗ trợ các tiên phong hoặc những người công bố sốt sắng khác trong hội thánh bằng những lời động viên khích lệ, một món quà nhỏ hoặc món ăn uống đơn giản?
你可以支持会众的先驱和热心的传道员,说些鼓励的话,给他们一点小礼物,或是准备茶点招待他们。
Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ, tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ.
同样,丹麦航空公司KLM也用类似的手法 推出惊喜之旅 随机送出小礼物给旅客 到达目的地之前都惊喜不断
Đức Giê-hô-va quý trọng mọi món quà, dù nhỏ đến đâu, khi nó đến từ tấm lòng do tình yêu thương thúc đẩy.
耶和华赏识我们献给他的所有东西;不论数量多么微小,只要是出于爱心,他就会悦纳。
Đó là món quà kỷ niệm nhỏ bé của anh.
那 是 我 送 妳 的 結婚 周年 紀念 日小禮物
Món quà tuyệt vời cho cô gái nhỏ dễ thương.
完美 的 礼物 , 宝贝
Và tưởng tượng một hỗn hợp, của những thứ này, trong tương lai, Khi những thứ này tập hợp lại trong những thí nghiệm trong tương lai tưởng tượng rằng ai đó sẽ nói, 100 triệu đô-la Cho mục đích truyền cảm hứng -- có khoảng 21 món quà trị giá 100 triệu đô được trao ở Mỹ năm qua, không phải là không có khả năng thực hiện -- mà là chỉ cấp vốn cho nó nếu nó xứng đáng bằng hàng triệu món quà nhỏ từ khắp nơi trên thế giới, do đó thu hút được rất nhiều người, xây dựng sự minh bạch và lôi kéo mọi người, theo mục tiêu đã đề ra.
再设想一下,未来几样东西的大融合 在实验中慢慢走向融合 设想有人要拿出 1亿美金 来解决某个大问题 美国去年就有21份礼物的价值超过了1亿 所以这不是没有可能的 但这个一亿唯有在 来自全球的小额的捐助与参与下才会兑现 通过这样的方式来让许许多多人参与进来 构建出一种透明度以及调动人们的参与 来实现这个共同的目标
8 Quả thật, các giấy nhỏ và giấy mời dự nhóm họp là quà tặng đến từ Đức Giê-hô-va.
8 不错,传单和单张都是来自耶和华的恩赐。
Món quà ấy là một mô hình thu nhỏ của các bảng khắc bằng vàng mà Tiên Tri Joseph Smith đã nhận được từ thiên sứ Mô Rô Ni.
那份礼物是迷你模型的金页片,也就是先知约瑟·斯密从天使摩罗乃那里获得的金页片。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 quà nhỏ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。