越南语 中的 phụ thuộc 是什么意思?

越南语 中的单词 phụ thuộc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phụ thuộc 的说明。

越南语 中的phụ thuộc 表示从属单元格, 從屬參照。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phụ thuộc 的含义

从属单元格

從屬參照

查看更多示例

Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
高度取决于设备当前的屏幕方向。
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó.
恒星的亮度减弱了多少 取决于从它面前路过的行星有多大
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói:
有聲書可否退款取決於購買地點..
Nền dân chủ phụ thuộc vào sự đồng ý sau khi cấp thông tin.
民主制度以“知情同意”为基石
Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải.
运输业对罗马的粮食供应也举足轻重。
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển.
大约十亿人口的生活依赖于鱼类, 依赖于海洋中鱼的数量。
Số mệnh chúng tôi phụ thuộc vào chúng.
我們 的 命運全 寄托 在 它們 的 身上
Nghề của chúng ta phụ thuộc vào máy tính.
我们依赖电子计算机来实践许多想法
Các đặc tính của một vết bỏng phụ thuộc vào độ sâu của nó.
灼伤的特征取决于灼伤深度。
Đó là chúng ta vẫn phải phụ thuộc chặt chẽ vào ngành vận tải đường biển
可能普通人 会以为海运是已经过时的行业, 那是白鲸迪克和杰克·斯派洛的帆船发展而来的。
Tôi đã phụ thuộc vào hào quang thưở bé của mình quá nhiều.
我 從 小 就 籠罩 在 榮譽 的 光環下
Và họ có thành phố lớn, những thành phố đều phụ thuộc vào dầu.
美国有大都市 这些大都市都依靠石油
3 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
3 充電率是根據隨附充電器的充電情況計算而來,實際結果可能會有所出入。
Điều đó phụ thuộc vào những nhà lãnh đạo .
这将依赖于鼓舞人心的领导力。
Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình.
我认为,人必须经常提醒自己,知道自己依赖他人。
Trên thực tế, sự tồn tại của những chương trình ấy phụ thuộc vào cái công việc ấy.
事实上,它们的生命就是靠着这工作。
Bổ sung % # đã được bật tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung %
因为 % # 插件的依赖关系 , % # 插件已经被自动选中
Các tiên của các khâu khác đều phụ thuộc vào tớ.
各种 专长 的 仙子 都 靠 我 帮忙
Tuy nhiên, Kinh-thánh không ấn định đến tuổi nào thì sự phụ thuộc này chấm dứt.
哥林多前书7:14)然而,圣经却没有明确地定出儿女受父母荫庇的时期在何时结束。
phụ thuộc vào tất cả chúng ta, nhưng một lần nữa, không chỉ với những bóng đèn.
未来的确依赖于我们大家, 但是再说一遍,并非仅指望换个电灯泡。
Bạn sẽ thấy, cuộc trò chuyện thay đổi phụ thuộc vào việc ai đang ngồi quanh chiếc bàn.
大家可以看出,这谈论会 随谁当时在场而改变。
Nhưng việc này còn phụ thuộc vào anh, Cortez
但 那 主要 取決 于 你 科特 茲 先生
1, 2. (a) Tất cả chúng ta đều phụ thuộc vào nguồn năng lượng nào?
1,2.( 甲)我们都要倚赖什么物质能源?(
Bổ sung % # bị bỏ chọn tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung %
因为对于 % # 插件的依赖 , % # 插件已被自动取消选中
Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
充電率是根據隨附充電器的充電情況計算而來。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phụ thuộc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。