越南语
越南语 中的 phát huy 是什么意思?
越南语 中的单词 phát huy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phát huy 的说明。
越南语 中的phát huy 表示进展, 發展, 发展, 進展, 發育。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phát huy 的含义
进展
|
發展
|
发展
|
進展
|
發育
|
查看更多示例
Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào? 温和与坚忍怎样促进会众的和平? |
Khi phát huy loại yêu thương ấy, chúng ta noi theo gương sáng của Ru-tơ. 我们努力培养这种爱,就是效法路得的杰出榜样。 |
(b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? 乙)我们可以做些什么事去促进会众的温情? |
Tính hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất giữa tín đồ Đấng Christ 宽恕包容能维系团结 |
Mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh 温和与坚忍促进会众的和平 |
□ Sa-lô-môn đóng vai trò quan trọng nào trong việc phát huy sự thờ phượng thật? □ 所罗门对于促进纯真崇拜有什么重大贡献? |
Vua Đa-vít đã lợi dụng tình thế ấy để phát huy sự thờ phượng thanh sạch. 大卫把握这个有利的情势推广纯真的崇拜。 |
Socrates phát huy một phương thức dạy dỗ gọi là phương pháp Socrates. 苏格拉底所倡导的主张称为苏格拉底方法。 |
Nên phát huy những giá trị nào? 我们最坚持什么价值? |
Cha muốn phát huy sở thích hoặc kỹ năng nào? 你喜欢培养什么喜好? 学什么技能? |
Làm sao chúng ta có thể cố phát huy sự trông đợi hợp lý? 我们能够做些什么,以求在期望方面保持平衡合理呢? |
(2 Phi-e-rơ 3:13) Thật vậy, ngay bây giờ họ đang phát huy đức tính khiêm tốn. 彼得后书3:13)事实上,上帝的仆人现在已开始培养谦逊的美德。 |
Những cách phát huy sự trông đợi hợp lý 学会在期望方面保持平衡合理 |
56 Phát huy khả năng dạy dỗ 56 培养教导的能力 |
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. 他们有机会消除误会,促进团结。 |
Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ phải cố gắng phát huy sự hòa thuận nếu có thể được. 只要做得到,基督徒会力求促进和睦。 |
Phát huy khả năng dạy dỗ 培养教导的能力 |
Phát huy tính ham thích tìm tòi 善用你的好奇心 |
Động vật lớn lên trong sự cô lập không thể phát huy được hết khả năng. 獨自 被 養大 的 動物 不 一定 能 發展 健全 |
Rồi, dù các cậu làm thế nào, cứ tiếp tục phát huy. 不管 你们 怎么 做到 的 继续 加油 |
(Thi-thiên 22:9) Khi lớn lên, chúng ta phát huy đầy đủ khả năng đáp lại tình yêu thương. 诗篇22:9)随着年纪渐长,我们也越来越懂得怎样回应别人的爱了。 |
Mỗi khi con nói thật, hãy khen để chúng tiếp tục phát huy. 孩子说真话时,要称赞他,这样能鼓励他继续说实话。 |
Chương trình phát huy khả năng làm diễn giả và người dạy dỗ 讲话和教导技巧训练课程 |
Tôn giáo thật phát huy tình yêu thương lẫn nhau 正确的宗教——使人更有爱心 |
Sau đó, hãy dồn mọi nỗ lực để phát huy ‘sự hòa thuận với nhau’. 然后,要“用和平维系团结”,当基督徒的团结出现裂痕时,要努力修补。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phát huy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。