越南语 中的 phật giáo 是什么意思?

越南语 中的单词 phật giáo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phật giáo 的说明。

越南语 中的phật giáo 表示佛教, 佛教。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phật giáo 的含义

佛教

noun

Nhưng nó chia nhỏ Thiên Chúa giáo, Hồi giáoPhật giáo
但是这张图把基督教、伊斯兰教和佛教细分为了

佛教

noun

Và như vậy, tôi nghĩ rằng định nghĩa tốt nhất, theo quan điểm của Phật giáo,
我认为佛教中关于美满的定义说得很好,

查看更多示例

Phật giáo, họ đón nhận nó ở tương lai.
佛教思想解释就是,惩罚必将在他们将来的某一生命轮回中出现。
Thủy thủ đã cùng với người khác mang gạo và nước sốt, cho tín đồ phật giáo.
水手 就是 拿 肉汁 拌 飯給 我 的 佛教徒
Khác với Ấn Độ Giáo, Phật Giáo không tin có linh hồn bất tử.
与印度教不同的是,佛教否认人有个不死的灵魂。
Ở Sri Lanka, người Ấn Độ Giáo giao tranh với người Phật Giáo.
在斯里兰卡,印度教徒攻打佛教徒。
Shizumu trước kia theo Phật giáo được 78 năm cho tới khi ông bắt đầu học Kinh-thánh.
镇开始研读圣经时信奉佛教已有78年之久。
Một cảnh “địa ngục” dưới quyền Ma-quỉ do Phật giáo phác họa
一幅描绘魔鬼“地狱”的佛教
Khoảng năm 200 TCN, Phật giáo trở thành một tôn giáo chính thức của Sri Lanka.
公元前200年左右,佛教成為斯里蘭卡的官方宗教。
Ấn Độ giáoPhật giáo tin rằng trời bao gồm nhiều cõi.
印度教徒和佛教徒相信有很多层天,天是修行路上的中途站。
Nhận định này đã vấp phải sự phản đối dữ dội từ cộng đồng Phật giáo.
这种做法遭到了来自聋人社群的强烈反对。
Cùng thời với Phật giáo.
與鬼塚為同期。
Thời trẻ tôi là người theo Phật giáo
我早年信奉佛教
Thiên chúa Giáo, đạo Hồi, Phật giáo, đạo Do Thái, v.v.
基督教 伊斯兰教 佛教 还有其他一些宗教
Tất cả đều cầu nguyện cho hòa bình, nhiều tăng lữ Phật giáo tụng kinh suốt 12 giờ.
他们一同为和平祷告,有些佛教僧侣甚至在一天之内祷告了12小时之久。
Niềm tin nơi Đức Chúa Trời không cần thiết cho một tín đồ Phật Giáo.
在佛教徒看来,相信上帝是不必要的。
Phật giáo nhập vào Campuchia qua hai dòng khác nhau.
佛教透過兩個不同的方式傳入柬埔寨。
10 Trước tiên Phật Giáo từ Ấn Độ đến Trung Quốc.
10 至于佛教,这种从印度传入中国的宗教,倡导人应该慈悲为怀,凡事宽容。
Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ hai cũng diễn ra ở đây.
广东省第十二届运动会的开幕仪式也在这里举行。
Người Phật Giáo cũng có cùng quan điểm này.
佛教也提出类似的见解。
Hàng trăm triệu người thực hành nghi lễ của Phật giáo và Ấn Độ giáo.
可是,这些宗教对属下亿万信徒的行为操有多大程度的良好影响呢?
Các Ky Tô hữu chỉ là 1 phần trăm dân số của quốc gia phần đông theo Phật Giáo này.
在泰国这个以佛教为主的国家,基督徒只占了百分之一;就像在海地,主也在曼谷聚集他在世上的选民。
Phật giáo là gì ngoài 2,500 năm của việc quan sát kinh nghiệm đối với bản chát của lý trí?
佛教就是两千五百年来对 对心灵本质 进行观察的经验结果。
Khoảng 85 phần trăm dân Myanmar theo Phật Giáo; số còn lại phần lớn theo Hồi Giáo và đạo Đấng Christ.
缅甸有百分之85的人笃信佛教,其余的人多数信奉回教和基督教。
Phật giáo được du nhập vào Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 cùng với những người nhập cư từ Đông Á.
佛教是在19世纪伴随亚洲移民进入美国的。
Văn hóa Ấn Độ giáoPhật giáo du nhập từ Ấn Độ chi phối lịch sử ban đầu của Malaysia.
从印度输入的印度教和佛教文化,主导早期马来西亚的历史。
Phật giáo tin rằng các Đức Phật đã lớn lên trong thời đại hoàng kim khi thế giới là địa đàng.
至于佛教徒,他们认为在众佛出现的那个辉煌年代,世界就像乐园一般美好。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phật giáo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。