越南语 中的 phân vân 是什么意思?

越南语 中的单词 phân vân 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phân vân 的说明。

越南语 中的phân vân 表示踌躇, 犹豫, 躊躇, 遲疑, 迟疑。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phân vân 的含义

踌躇

(stagger)

犹豫

(hover)

躊躇

(stagger)

遲疑

迟疑

查看更多示例

Nếu tôi thắng, ai biết được, nhưng tôi khá phân vân.
我 不 知道 能 不能 赢 但 我 参与 进来 了
Để nói "Tôi phân vân" là để nói "Tôi nghi ngờ", "Tôi hỏi".
我所说的惊奇的意思是 我质疑,我询问
18, 19. (a) Tại sao Phi-e-rơ phân vân về sự hiện thấy mình nhận được?
18,19.( 甲)彼得看见异象,为什么大感迷惘?(
Và bây giờ bạn có thể phân vân làm sao chúng tôi tạo ra những ảnh mặt cắt?
现在你可能会好奇,我们是怎样得到这些横切面的
Giờ ta lại phân vân sao?
难道 一定 要 我 开始 怀疑
Ta chưa từng phân vân trong ngần ấy năm...
多年 来 坚定 的 自己?
Có lúc, điều đó làm em phân vân không biết quyết định của mình có đúng không”.
当时,我开始犹豫了,不禁想‘我的决定真的是对的吗?’”
Giả sử bạn phân vân xem sáng ăn gì.
打个比方,你正决定吃什么早餐。
Bạn có đang phân vân không biết phải trung thành với ai không?
对于要忠于谁,你正经历内心的挣扎吗?
Tôi phân vân không biết liệu cô có thể cho tôi thứ tôi thực sự muốn.
我 想 知道 你 能 不能 帮 我 拿到 我 真正 想要 的 东西
Không còn thì giờ nữa để phân vân lưỡng lự trước hai ý kiến khác nhau.
时间已十分紧急,我们不能再三心两意了。
Những nhà khoa học vẫn còn phân vân trước sức khỏe đặc biệt của dân Mabaans.
再者,他们年老时差不多完全没有通常在老年出现的各种衰败性的疾病。
Ni-cô-đem phân vân không biết làm thế nào người ta có thể sanh lại được
尼哥德慕纳罕人如何能够重生
Nếu bạn phân vân thì hãy dừng lại và suy nghĩ thêm”.
如果你不能肯定,就得三思了。”
Anh Curt cho biết: “Tôi phân vân không biết mình quyết định như thế có đúng hay không”.
柯特说:“我开始觉得不该接受这个任务。”
Frances phân vân không biết những cuộc viếng thăm kế tiếp có xảy ra giống như thế nữa không.
弗朗西丝不禁纳罕,她继续探访这个女子是否只会获得同样的待遇。
Nhưng Tara lại phân vân về những thắc mắc như: Tại sao có nhiều sự đau khổ như thế?
可是,泰娜心里却有很多疑问,例如:为什么世上有这么多痛苦?
Nhưng Ni-cô-đem phân vân không biết làm thế nào người ta có thể sanh lại được (Giăng 3:1-9).
尼哥德慕却纳罕人如何能够重生。——约翰福音3:1-9。
Và nếu bạn phân vân các luật đó được làm cho ai, và ai được đặt lên trên luật.
你得仔细想想 法律是为谁而立的, 谁凌驾于法律之上。
Sự hiện thấy làm Phi-e-rơ phân vân, nhưng ông vâng theo sự chỉ dẫn của thánh linh.
异象使彼得大感困惑,但他却遵照圣灵的吩咐而行。
Rồi em gặp một cặp vợ chồng Nhân Chứng và thảo luận với họ về những điều em phân vân.
后来他遇到一对夫妻,他们是耶和华见证人,托尼向他们说出心中的疑问。
22 Khi có luật pháp Đức Chúa Trời ở trong lòng, chúng ta không phân vân về đường hướng của mình.
22 我们把上帝的律法铭刻在心里,就不会无所适从,不清楚自己该走什么方向。
Nhưng có lẽ bạn phân vân: ‘Chẳng phải loài người luôn luôn gặp những tình trạng đau khổ này sao?
你也许想:“人类不是一向都受这些恶劣情况所苦吗?
Nếu phân vân không biết hỏi điều gì, hãy nhờ cha mẹ giúp bạn soạn ra những câu hỏi thích hợp.
如果你不知道问什么问题,可以请父母代劳,替你设计一些合适的问题。
Tuy nhiên, khi Chúa Giê-su nói với ông rằng “Con Người không có chỗ gối đầu”, ông liền phân vân.
3 一个抄经士对耶稣说:“老师,不管你到哪里去,我都要跟随你。” 但耶稣说自己连枕头的地方也没有,那人就退缩了。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phân vân 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。