越南语 中的 ống tiêm 是什么意思?

越南语 中的单词 ống tiêm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ống tiêm 的说明。

越南语 中的ống tiêm 表示注射器。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ống tiêm 的含义

注射器

noun

Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm.
看来 唯一 的 原因 就是 House 拿错 了 注射器

查看更多示例

Chuck, đi lấy ống tiêm kia mau.
查克 把 另 一個 注射器 拿來
Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm.
看来 唯一 的 原因 就是 House 拿错 了 注射器
Đấy là các ống tiêm đã qua sử dụng, vẫn còn vết máu rõ mồn một.
这些水枪里面有的时候会有血迹
Maya, đưa tôi ống tiêm.
瑪雅 , 把 注射器 給我
Tôi rất vui khi có mặt tại đây, Edinburgh, Scotland, nơi ra đời của kim tiêmống tiêm.
我非常高兴能来到 苏格兰的爱丁堡-- 这个针和注射器诞生的地方。
Đừng bao giờ sợ mà không hỏi bác sĩ hay y tá khi bạn nghi ngờ mũi kim hay ống tiêm.
你要是怀疑注射针或注射器有问题,请放胆向医生或护士查问清楚。
Tuy nhiên, hạnh phúc thật không thể tìm được trong một cửa hàng, chai rượu, viên thuốc, ống tiêm hoặc tài khoản ngân hàng.
可是,你是不可能在商店、酒瓶、药丸、针筒,或银行存摺里找到真正快乐的。
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm.
受感染的人接受注射后,可能留下少许血液连带病毒在针头上,血液有时也会渗进注射筒里。
Đó là một rắc rối lớn, vì khi sử dụng kim và ống tiêm, vaccine phải ở dạng lỏng, và khi ở dạng lỏng, nó cần được làm lạnh.
这是由针和注射器引起的一个很大的问题, 因为疫苗如果是液体的,它就需要冷藏。
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
我拿出我那些大注射器, 往袋子里面注入了 含有示踪同位素的 二氧化碳气体, 首先是纸皮桦。
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêmống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
这两个关于针和注射器的不足之处 你们可能听说过, 但是还有另外两个你们可能还没听说过。
Nhiều người mắc bệnh AIDS qua các hoạt động tình dục bừa bãi, qua các ống tiêm nhiễm khuẩn của người nghiện ma túy hoặc qua việc truyền máu đã nhiễm mầm bệnh.
许多患上爱滋病的人不是由于性滥交,就是因为使用受污染的针筒吸毒,或输了受污染的血液。
Và làm sao cảm thấy an toàn khi đi dạo với đôi chân trần dọc theo bãi biển và nhìn thấy các ống tiêm của những người nghiện ma túy hoặc ai khác vất bỏ?
海滩上遗下了瘾君子或其他人的注射器,你在那里赤脚漫步,会感到安全吗?
Sau đó tôi lấy một vài thứ rất nguy hiểm: những ống tiêm đầy chất phóng xạ cacbon-14 khí cacbon đioxin và một vài bình cao áp đựng chất đồng bị cacbon-13 khí cacbon đioxin.
然后我又拿了一些非常危险的东西: 几支充满了放射性碳14 的二氧化碳气体的注射器, 和几个高压气瓶, 里面充满了稳定性同位素 碳13的二氧化碳气体。
Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV.
这个照片比较有意思。当我们跟他们爸爸聊天的时候 他拿起一个注射器,刺破了他的手指 不知道你们有没有看到注射器末端的的那滴血 然后他打开一盒火柴 点着,烧掉了从他指头尖往下滴的那滴血 信誓旦旦地保证 这样做就能阻止HIV的传播
Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ.
人可能通过四个主要渠道感染HIV:(1)使用受感染的注射针或注射器;(2)跟受感染的人(用阴道、肛门或口腔)性交;(3)输血和血的制成品,但如今在发达国家,血液要经过HIV抗体测试,经输血染上爱滋病的风险降低了;(4)感染了HIV的母亲可以在产前、分娩期间,或用母乳哺婴的时候,把病毒传染给婴儿。
Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị hoặc khách sạn.
糖尿病患者使用的注射器和针头必须当做危险废物处理,请不要把这些废物弃置在会场或酒店的垃圾桶里。
Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn.
糖尿病患者使用的注射器和针头必须当做危险废物处理,请不要把这些废物弃置在大会或酒店的垃圾桶里。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ống tiêm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。